Ngân hàng

Bộ từ vựng “Ngân hàng” này cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng thiết yếu liên quan đến hoạt động ngân hàng, giúp người học tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế. Bộ từ vựng được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu học tiếng Trung đến người đã có nền tảng nhất định. Nội dung bao gồm các từ vựng cơ bản như tên gọi các loại giao dịch, các thuật ngữ tài chính thường gặp. Học viên có thể kết hợp bộ từ vựng này với các nguồn học tiếng Trung online khác để đạt hiệu quả cao nhất. Việc học từ vựng tiếng Trung hiệu quả đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên.

银行
Tập viết danh từ L1
yínháng
ngân hàng
我去银行存钱。
wǒ qù yín háng cún qián 。
Tôi đi ngân hàng gửi tiền.
Cách dùng: Từ chung chỉ ngân hàng nói chung. Có thể dùng trong nhiều bối cảnh.
存款
Tập viết danh từ L1
cúnkuǎn
tiền gửi, gửi tiền
我的存款增加了。
wǒ de cúnkuǎn zēngjiā le 。
Tiền gửi của tôi đã tăng lên.
Cách dùng: Nhấn mạnh hành động gửi tiền vào ngân hàng. Cũng có thể là danh từ chỉ số tiền đã gửi.
取款
Tập viết động từ L1
qǔ kuǎn
rút tiền
请您出示身份证取款。
Qǐng nín chūshì shēnfènzhèng qǔkuǎn.
Làm ơn xuất trình chứng minh thư để rút tiền.
Cách dùng: Chỉ hành động rút tiền từ tài khoản ngân hàng.
账户
Tập viết danh từ L1
zhànghù
tài khoản
我的银行账户余额不足。
wǒ de yín xíng zhàng hù yú'é bù zú 。
Số dư tài khoản ngân hàng của tôi không đủ.
Cách dùng: Chỉ tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản tài chính nói chung.
余额
Tập viết danh từ L1
yú'é
số dư
账户余额是多少?
zhàng hù yú é shì duō shǎo ?
Số dư tài khoản là bao nhiêu?
Cách dùng: Số tiền còn lại trong tài khoản.
支票
Tập viết danh từ L1
zhīpiào
séc
我用支票付款。
wǒ yòng zhīpiào fùkuǎn 。
Tôi thanh toán bằng séc.
Cách dùng: Hình thức thanh toán bằng giấy tờ có giá trị.
信用卡
Tập viết danh từ L1
xìn yòng kǎ
thẻ tín dụng
请刷信用卡。
Qǐng shuā xìn yòng kǎ.
Làm ơn quẹt thẻ tín dụng.
Cách dùng: Thẻ cho phép mua hàng trước và trả tiền sau.
借记卡
Tập viết danh từ L1
jiè jì kǎ
thẻ ghi nợ
这是我的借记卡。
zhè shì wǒ de jièjì kǎ.
Đây là thẻ ghi nợ của tôi.
Cách dùng: Thẻ chỉ có thể sử dụng số tiền đã có trong tài khoản.
贷款
Tập viết danh từ L1
dài kuǎn
vay tiền, khoản vay
我申请了贷款。
wǒ shēn qǐng le dài kuǎn 。
Tôi đã xin vay tiền.
Cách dùng: Hành động vay tiền hoặc khoản tiền được vay.
利率
Tập viết danh từ L1
lìlǜ
lãi suất
贷款利率是多少?
dài kuǎn lì lǜ shì duō shǎo ?
Lãi suất vay là bao nhiêu?
Cách dùng: Tỷ lệ phần trăm được ngân hàng áp dụng cho các khoản vay hoặc tiền gửi.

Lưu ý: Bộ từ vựng này không bao gồm toàn bộ từ vựng liên quan đến ngân hàng, mà chỉ tập trung vào những từ vựng thông dụng nhất.

  • Mẹo học thanh điệu: Sử dụng phần mềm ghi âm để luyện tập phát âm chính xác từng từ, kết hợp với việc ghi chép thanh điệu bằng ký hiệu.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, liên tưởng hình ảnh hoặc câu chuyện liên quan đến nghĩa của từ để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 银行 (yínháng) – ngân hàng, có chữ “银” (bạc) gợi nhớ đến tiền bạc.
  • Cách dùng trong câu: Luyện tập đặt các từ vựng vào câu để hiểu rõ hơn cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Ví dụ: 我要去银行存款 (Wǒ yào qù yínháng cúnkuǎn) – Tôi sẽ đến ngân hàng gửi tiền.
  • Ôn tập thường xuyên: Tạo các thẻ ghi nhớ (flashcards) và ôn tập mỗi ngày để củng cố kiến thức.
  • Ứng dụng thực tế: Thử sử dụng từ vựng đã học trong các cuộc trò chuyện hoặc tình huống thực tế liên quan đến ngân hàng để tăng cường khả năng ghi nhớ và vận dụng.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
银行 yínháng ngân hàng
存款 cúnkuǎn tiền gửi, gửi tiền
取款 qǔ kuǎn rút tiền
账户 zhànghù tài khoản
余额 yú'é số dư
支票 zhīpiào séc
信用卡 xìn yòng kǎ thẻ tín dụng
借记卡 jiè jì kǎ thẻ ghi nợ
贷款 dài kuǎn vay tiền, khoản vay
利率 lìlǜ lãi suất
汇款 huì kuǎn chuyển khoản
透支 tòu zhī thấu chi
利息 lì xī lãi
本金 běn jīn vốn
保险箱 bǎoxiǎn xiāng két sắt
柜员 guìyuán nhân viên ngân hàng
业务 yèwù giao dịch, nghiệp vụ
办理 bàn lǐ thủ tục, làm thủ tục
手续费 shǒuxùfèi phí giao dịch
支行 zhī xíng chi nhánh
总行 zǒng háng ngân hàng chính
开户 kāi hù mở tài khoản
冻结 dòng jié phong tỏa
清算 qīng suàn thanh toán
金融 jīnróng tài chính
投资 tóuzī đầu tư
理财 lǐcái quản lý tài chính
支付 zhīfù thanh toán
外汇 wài huì ngoại hối
汇率 huìlǜ tỷ giá hối đoái
国际结算 guójì jiésuàn thanh toán quốc tế
交易 jiāoyì giao dịch
兑换 duìhuàn đổi tiền
销户 xiāo hù đóng tài khoản
转账 zhuǎn zhàng chuyển khoản
支行经理 zhī xíng jīnglǐ giám đốc chi nhánh
破产 pò chǎn phá sản
ATM ATM máy ATM
保险 bǎoxiǎn bảo hiểm
总部 zǒngbù trụ sở chính
对账 duìzhàng đối chiếu số dư
支票簿 zhīpiàobù sổ séc
证券 zhèngquàn chứng khoán
欠款 qiànkuǎn nợ
还款 huánkuǎn trả nợ
抵押 dǐyà thế chấp
担保 dānbǎo bảo lãnh
资产 zīchǎn tài sản
负债 fùzhài nợ nần
发行 fāxíng phát hành
分行 fēnxíng chi nhánh
贷款利率 dàikuǎn lìlǜ lãi suất cho vay
存款利率 cúnkuǎn lìlǜ lãi suất tiền gửi
网上银行 wǎngshàng yínháng ngân hàng trực tuyến
手机银行 shǒujī yínháng ngân hàng trên điện thoại di động
信用卡账单 xìnyòngkǎ zhàngdān hóa đơn thẻ tín dụng
电子银行 diànzǐ yínháng ngân hàng điện tử
个人贷款 gèrén dàikuǎn khoản vay cá nhân
企业贷款 qǐyè dàikuǎn khoản vay doanh nghiệp
thẻ (thẻ ngân hàng)
借款 jièkuǎn vay tiền
储蓄 chǔxù tiết kiệm, tiết kiệm tiền
保证金 bǎozhèngjīn tiền ký quỹ
信用 xìnyòng tín dụng
监管 jiānguǎn giám sát
经理 jīnglǐ người quản lý
职员 zhíyuán nhân viên
服务 fúwù dịch vụ
关闭 guānbì đóng cửa
投资理财 tóuzī lǐcái đầu tư và quản lý tài chính
金融产品 jīnróng chǎnpǐn sản phẩm tài chính
网银 wǎngyín ngân hàng trực tuyến
客户 kèhù khách hàng
关闭账户 guānbì zhànghù đóng tài khoản
对账单 duìzhàngdān sao kê
个人 gèrén cá nhân
公司 gōngsī công ty
安全 ānquán an toàn
风险 fēngxiǎn rủi ro
利率政策 lìlǜ zhèngcè chính sách lãi suất
金融危机 jīnróng wēijī khủng hoảng tài chính
货币政策 huòbì zhèngcè chính sách tiền tệ
结算 jiésuàn thanh toán