Bài tập
Bộ từ vựng “Bài tập” cung cấp cho người học tiếng Trung cơ sở từ vựng cần thiết để thảo luận về các loại bài tập, hoạt động học tập và quá trình hoàn thành bài tập. Bộ từ vựng này tập trung vào các từ vựng thường gặp, hữu ích trong nhiều ngữ cảnh học tập khác nhau, từ bài tập về nhà đến các kỳ thi quan trọng. Học viên có thể sử dụng bộ từ vựng này để cải thiện khả năng giao tiếp về chủ đề học tập trong tiếng Trung. Tài liệu này phù hợp cho mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao muốn củng cố vốn từ vựng của mình. Tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung online miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.
今天的作业很多。
Bài tập hôm nay rất nhiều.
Cách dùng: Chỉ bài tập về nhà, thường dùng trong ngữ cảnh học sinh, sinh viên.
我们做了很多练习题。
Chúng tôi đã làm rất nhiều bài tập.
Cách dùng: Có thể là danh từ chỉ bài tập hoặc động từ chỉ hành động luyện tập. Thường dùng với từ '题' (tì - đề) để chỉ bài tập cụ thể.
这道题目的答案是什么?
Câu hỏi này đáp án là gì?
Cách dùng: Chỉ đề bài của một bài tập cụ thể, thường dùng với từ '道' (dào - câu) hoặc số đếm.
这次考试的试题很难。
Đề thi lần này rất khó.
Cách dùng: Chỉ đề thi, thường dùng trong ngữ cảnh thi cử.
明天我们有一次测验。
Ngày mai chúng ta có một bài kiểm tra.
Cách dùng: Chỉ một bài kiểm tra ngắn, thường đánh giá kiến thức cơ bản
他正在准备考试。
Anh ấy đang chuẩn bị thi.
Cách dùng: Chỉ kỳ thi chính thức, quy mô lớn hơn so với '测验'.
考试前要认真复习。
Trước khi thi phải ôn tập kỹ.
Cách dùng: Chỉ hành động ôn lại kiến thức đã học, thường dùng trước khi thi cử.
我已经完成了作业。
Tôi đã hoàn thành bài tập rồi.
Cách dùng: Chỉ hành động hoàn tất một công việc, bài tập.
请解答一下这个问题。
Làm ơn giải đáp câu hỏi này.
Cách dùng: Chỉ hành động giải đáp câu hỏi, bài tập hoặc lời giải của bài tập.
正确的答案是什么?
Đáp án đúng là gì?
Cách dùng: Câu trả lời đúng cho một câu hỏi, bài tập
Mẹo học nhanh:
- Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện tập đọc to và ghi âm lại giọng đọc của mình.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, liên hệ với các chữ Hán đã biết để dễ nhớ hơn. Ví dụ: 作业 (zuòyè – bài tập) có 作 (làm) và 业 (nghề nghiệp).
- Cách dùng trong câu: Luyện tập đặt các từ vựng vào câu để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và ngữ cảnh.
- Từ điển trực tuyến: Sử dụng các từ điển tiếng Trung online để tra cứu nghĩa, ví dụ và cách phát âm chuẩn.
- Thực hành thường xuyên: Áp dụng từ vựng đã học vào các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
作业 | zuòyè | bài tập |
练习 | liàn xí | bài tập, luyện tập |
题目 | tímù | đề bài, đề mục |
试题 | shì tí | đề thi |
测验 | cèyàn | bài kiểm tra, kiểm tra |
考试 | kǎoshì | kỳ thi, thi cử |
复习 | fùxí | ôn tập |
完成 | wán chéng | hoàn thành |
解答 | jiědá | giải đáp, lời giải |
答案 | dá'àn | đáp án |
批改 | pīgǎi | sửa chữa (bài làm) |
检查 | jiǎn chá | kiểm tra |
评估 | pínggū | đánh giá |
考核 | kǎo hé | kiểm tra, đánh giá |
测验卷 | cèyànjuǎn | đề kiểm tra |
练习册 | liànxí cè | sách bài tập |
教材 | jiào cái | giáo trình |
课本 | kèběn | sách giáo khoa |
预习 | yù xí | học trước |
巩固 | gǒnggù | củng cố |
提高 | tí gāo | nâng cao |
改进 | gǎi jìn | cải thiện |
掌握 | zhǎngwò | nắm vững |
应用 | yìng yòng | ứng dụng |
拓展 | tuò zhǎn | mở rộng |
深入 | shēn rù | đi sâu |
强化 | qiánghuà | củng cố, tăng cường |
熟练 | shúliàn | thuần thục |
精通 | jīng tōng | thành thạo |
测试 | cè shì | kiểm tra, thử nghiệm |
评估报告 | pínggū bàogào | báo cáo đánh giá |
学习成果 | xuéxí chéngguǒ | kết quả học tập |
题 | tí | đề, bài toán |
训练 | xùnliàn | huấn luyện |
学习 | xuéxí | học tập |
理解 | lǐjiě | hiểu |
运用 | yùnyòng | vận dụng |
复习资料 | fùxí zīliào | tài liệu ôn tập |
课堂练习 | kè táng liàn xí | bài tập trên lớp |
模拟考试 | mǒnì kǎoshì | bài thi thử |
试卷 | shì juàn | đề thi |
分数 | fēn shù | điểm số |
成绩 | chéngjì | kết quả |
进步 | jìn bù | tiến bộ |
计划 | jìhuà | kế hoạch |
目标 | mùbiāo | mục tiêu |
方法 | fāngfǎ | phương pháp |
步骤 | bù zhòu | bước |
技巧 | jìqiǎo | kỹ thuật, kỹ xảo |
资源 | zīyuán | tài nguyên |
效率 | xiào lǜ | hiệu quả |
困难 | kùnnán | khó khăn |
挑战 | tiǎo zhàn | thử thách |
布置 | bùzhì | phân công, giao bài |
卷子 | juǎnzi | đề thi |
及格 | jígé | đạt |
不及格 | bù jígé | không đạt |
优秀 | yōuxiù | xuất sắc |
良好 | liánghǎo | tốt |
合格 | hégé | đạt |
不合格 | bù hégé | không đạt |
实践 | shíjiàn | thực tiễn |
总结 | zǒngjié | tóm tắt, tổng kết |
回顾 | huígù | nhìn lại |
反思 | fǎnsī | phản ánh |
习题 | xí tí | bài tập |
课题 | kètí | đề tài, bài tập |
做 | zuò | làm |
得分 | défēn | điểm số |
检验 | jiǎnyàn | kiểm tra, thử nghiệm |
评分 | pīnfēn | chấm điểm |
解析 | jiěxí | giải thích, phân tích |
课程 | kèchéng | khóa học |
课堂 | kètáng | lớp học |
辅导 | fǔdǎo | hướng dẫn |
指导 | zhǐdǎo | hướng dẫn |
题型 | tíxíng | loại đề |
错题 | cuòtí | bài làm sai |
重点 | zhòngdiǎn | điểm trọng tâm |
查漏补缺 | chálòubǔquē | bổ sung những chỗ thiếu sót |
精益求精 | jīngyìqiújīng | tinh益求精 |
熟能生巧 | shú néng shēng qiǎo | quen tay làm thì giỏi |
纸张 | zhǐzhāng | giấy |
笔 | bǐ | bút |
橡皮擦 | xiàngpīcā | tẩy |
草稿纸 | cǎogǎozhǐ | giấy nháp |