Trường học

Bộ từ vựng “Trường học” này cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng cơ bản và thường dùng liên quan đến môi trường học tập. Bộ từ vựng được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung. Nội dung bao gồm các từ vựng về các địa điểm trong trường học, các nhân vật liên quan đến quá trình học tập, cũng như các hoạt động học tập thường ngày. Học viên có thể kết hợp bộ từ vựng này với các nguồn học tiếng Trung online khác để đạt hiệu quả cao hơn. Việc học từ vựng tiếng Trung hiệu quả đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên. Tài liệu này hỗ trợ người học tự học tiếng Trung miễn phí.

学校
Tập viết danh từ L1
xué xiào
trường học
我喜欢我的学校。
wǒ xǐ huan wǒ de xué xiào 。
Tôi thích trường học của tôi.
Cách dùng: Từ dùng chung, chỉ nơi học tập.
教室
Tập viết danh từ L1
jiàoshì
phòng học
教室里很安静。
jiào shì lǐ hěn ānjìng 。
Phòng học rất yên tĩnh.
Cách dùng: Chỉ nơi học sinh học bài.
老师
Tập viết danh từ L1
lǎoshī
giáo viên
我的老师很善良。
wǒ de lǎoshī hěn shànliáng.
Giáo viên của tôi rất tốt bụng.
Cách dùng: Từ dùng chung, thể hiện sự tôn trọng.
学生
Tập viết danh từ L1
xuéshēng
học sinh
学生们都在认真听课。
xué shēng men dōu zài rèn zhēn tīng kè 。
Các học sinh đều đang chăm chú nghe giảng.
Cách dùng: Chỉ người đang theo học.
课程
Tập viết danh từ L1
kèchéng
khóa học
这门课程很有趣。
zhè mén kèchéng hěn yǒuqù 。
Khóa học này rất thú vị.
Cách dùng: Chỉ một môn học cụ thể trong chương trình.
书本
Tập viết danh từ L1
shū běn
sách vở
请把书本放在桌子上。
Qǐng bǎ shūběn fàng zài zhuōzi shang.
Làm ơn đặt sách vở lên bàn.
Cách dùng: Từ chung, chỉ sách vở nói chung.
作业
Tập viết danh từ L1
zuòyè
bài tập về nhà
今天的作业很多。
jīn tiān de zuò yè hěn duō 。
Bài tập về nhà hôm nay rất nhiều.
Cách dùng: Chỉ bài tập giáo viên giao về nhà.
考试
Tập viết động từ L1
kǎo shì
thi cử
明天要考试。
míngtiān yào kǎoshì 。
Ngày mai phải thi.
Cách dùng: Chỉ hoạt động thi cử, hoặc bản thân kỳ thi.
分数
Tập viết danh từ L1
fēn shù
điểm số
我的分数很高。
wǒ de fēn shù hěn gāo 。
Điểm số của tôi rất cao.
Cách dùng: Chỉ kết quả thi cử.
图书馆
Tập viết danh từ L1
túshūguǎn
thư viện
图书馆有很多书。
tú shū guǎn lǐ yǒu hěn duō shū 。
Thư viện có rất nhiều sách.
Cách dùng: Chỉ nơi lưu trữ và cho mượn sách.

Mẹo học nhanh:

  • Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện đọc nhiều lần, kết hợp với việc nghe phát âm chuẩn.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, tìm kiếm mối liên hệ giữa các bộ thủ và nghĩa của từ để ghi nhớ dễ dàng hơn.
  • Cách dùng trong câu: Luyện tập đặt các từ vựng vào câu để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và ngữ cảnh.
  • Tự tạo câu: Tự tạo các câu đơn giản với từ vựng đã học để củng cố kiến thức.
  • Ôn tập thường xuyên: Ôn tập lại từ vựng mỗi ngày để ghi nhớ lâu hơn.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
学校 xué xiào trường học
教室 jiàoshì phòng học
老师 lǎoshī giáo viên
学生 xuéshēng học sinh
课程 kèchéng khóa học
书本 shū běn sách vở
作业 zuòyè bài tập về nhà
考试 kǎo shì thi cử
分数 fēn shù điểm số
图书馆 túshūguǎn thư viện
学习 xuéxí học tập
jiào dạy
đọc
xiě viết
tīng nghe
shuō nói
kàn xem
练习 liàn xí luyện tập
理解 lǐjiě hiểu
毕业 bìyè tốt nghiệp
班级 bān jī lớp học
课本 kèběn sách giáo khoa
笔记 bǐjì ghi chú
考试卷 kǎoshì juǎn đề thi
成绩 chéngjì thành tích
升学 shēng xué lên lớp
大学 dà xué đại học
高中 gāo zhōng trung học phổ thông
初中 chūzhōng trung học cơ sở
小学 xiǎo xué tiểu học
假期 jiàqī kỳ nghỉ
文具 wénjù dụng cụ học tập
同学 tóngxué bạn cùng lớp
铅笔 qiān bǐ bút chì
钢笔 gāng bǐ bút máy
橡皮擦 xiàngpí cā tẩy
尺子 chǐ zi thước kẻ
笔记本 bǐ jì běn vở ghi chép
书包 shū bāo cặp sách
wèn hỏi
trả lời
dǒng hiểu
知道 zhīdào biết
记得 jì de nhớ
忘记 wàngjì quên
休假 xiū jià nghỉ phép
奖励 jiǎnglì phần thưởng
惩罚 chéngfá phạt
中学 zhōngxué trung học
课堂 kètáng lớp học
作业本 zuòyèběn vở bài tập
学期 xuéqī học kỳ
暑假 shǔjià kỳ nghỉ hè
寒假 hánjià kỳ nghỉ đông
复习 fùxí ôn tập
预习 yùxí học trước
背诵 bèisòng học thuộc lòng
应用 yìngyòng ứng dụng
参加 cānjiā tham gia
活动 huódòng hoạt động
社团 shètuán câu lạc bộ
奖学金 jiǎngxuéjīn học bổng
毕业典礼 bìyè diǎnlǐ lễ tốt nghiệp
校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
期末考试 qímò kǎoshì kì thi cuối kỳ
教务处 jiàowù chù phòng giáo vụ
宿舍 sùshè ký túc xá
食堂 shítáng căn tin
课间 kèjiān giờ ra chơi
下课 xiàkè tan học
上课 shàngkè lên lớp
迟到 chídào đi muộn
旷课 kuàngkè trốn tiết
休学 xiūxué nghỉ học
辍学 chuòxué bỏ học
书桌 shūzhuō bàn học
期中考试 qízhōng kǎoshì kì thi giữa kỳ
教育 jiàoyù giáo dục
文化 wénhuà văn hóa
科学 kēxué khoa học
技术 jìshù kỹ thuật
实习 shíxí thực tập
专业 zhuānyè chuyên ngành
教授 jiàoshòu giáo sư
院长 yuànzhǎng viện trưởng
课桌 kèzhuō bàn học sinh
课外活动 kèwài huódòng hoạt động ngoại khóa
橡皮 xiàngpí tẩy
提问 tíwèn đặt câu hỏi
回答 huídá trả lời
讨论 tǎolùn thảo luận