Thi cử

Bộ từ vựng “Thi cử” cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng thiết yếu liên quan đến kỳ thi, quá trình ôn luyện và kết quả thi cử. Học liệu tập trung vào các từ vựng thường gặp, giúp người học tự tin giao tiếp và hiểu bài đọc về chủ đề này. Nội dung được biên soạn khoa học, bài bản, phù hợp với trình độ người mới bắt đầu học tiếng Trung. Tài liệu này là nguồn học tập bổ ích, hỗ trợ người học tiếng Trung online hiệu quả. Bạn có thể kết hợp bộ từ vựng này với các nguồn học tiếng Trung miễn phí khác để đạt hiệu quả cao nhất. Tài liệu được thiết kế để người học có thể dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng vào thực tiễn.

考试
Tập viết danh từ L1
kǎo shì
kỳ thi
这次考试很难。
zhè cì kǎo shì hěn nán 。
Kỳ thi lần này rất khó.
Cách dùng: Từ chung chỉ mọi loại kỳ thi, thường dùng trong ngữ cảnh học tập.
学习
Tập viết động từ L1
xuéxí
học tập
我每天都努力学习。
wǒ měi tiān dōu nǔlì xuéxí 。
Tôi học tập chăm chỉ mỗi ngày.
Cách dùng: Từ chung chỉ hoạt động học tập, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh.
准备
Tập viết động từ L1
zhǔnbèi
chuẩn bị
我正在准备考试。
wǒ zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì 。
Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Cách dùng: Chỉ hành động chuẩn bị, thường đi kèm với đối tượng được chuẩn bị.
复习
Tập viết động từ L1
fùxí
ôn tập
考试前要认真复习。
kǎo shì qián yào rèn zhēn fù xí 。
Trước khi thi cần ôn tập kỹ.
Cách dùng: Chỉ hành động ôn lại kiến thức đã học, thường trước khi thi.
成绩
Tập viết danh từ L1
chéngjì
kết quả
我的考试成绩很好。
wǒ de kǎoshì chéngjī hěn hǎo 。
Kết quả thi của tôi rất tốt.
Cách dùng: Chỉ kết quả của một kỳ thi hoặc công việc.
分数
Tập viết danh từ L1
fēn shù
điểm số
我的分数是90分。
wǒ de fēn shù shì 90 fēn 。
Điểm số của tôi là 90 điểm.
Cách dùng: Chỉ số điểm cụ thể đạt được trong một bài thi.
及格
Tập viết động từ L1
jí gé
đạt
我这次考试及格了。
wǒ zhè cì kǎo shì jí gé le 。
Lần này tôi thi đỗ.
Cách dùng: Chỉ việc đạt điểm đủ tiêu chuẩn.
不及格
Tập viết động từ L1
bù jí gé
không đạt
他考试不及格。
tā kǎoshì bù jígé
Anh ấy thi không đạt.
Cách dùng: Chỉ việc không đạt điểm đủ tiêu chuẩn.
优秀
Tập viết tính từ L1
yōuxiù
xuất sắc
他的成绩优秀。
tā de chéngjì yōuxiù 。
Kết quả của anh ấy xuất sắc.
Cách dùng: Chỉ kết quả rất tốt, vượt trội.
良好
Tập viết tính từ L1
liáng hǎo
tốt
她的学习态度良好。
tā de xuéxí tài du àn liáng hǎo 。
Thái độ học tập của cô ấy tốt.
Cách dùng: Chỉ kết quả hoặc thái độ tốt, đạt yêu cầu.

Mục tiêu của bộ từ vựng này là trang bị cho người học khả năng sử dụng từ vựng liên quan đến thi cử trong các ngữ cảnh khác nhau. Việc nắm vững bộ từ vựng này sẽ giúp người học tự tin hơn khi tham gia các kỳ thi và giao tiếp về chủ đề này. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, giúp người học tiết kiệm thời gian và công sức.

  • Ghi nhớ thanh điệu: Sử dụng phương pháp ghi nhớ bằng cách kết hợp âm thanh và hình ảnh, lặp lại nhiều lần để ghi nhớ thanh điệu chính xác.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, tìm kiếm mối liên hệ giữa các bộ thủ và nghĩa của từ để dễ dàng ghi nhớ.
  • Cách dùng trong câu: Học cách vận dụng từ vựng vào các câu văn mẫu, luyện tập viết và nói để làm quen với cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
  • Ôn tập thường xuyên: Lập kế hoạch ôn tập đều đặn, chia nhỏ bài học để tránh quá tải và tăng hiệu quả ghi nhớ.
  • Kết hợp với hình ảnh: Sử dụng hình ảnh minh họa để liên tưởng và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
考试 kǎo shì kỳ thi
学习 xuéxí học tập
准备 zhǔnbèi chuẩn bị
复习 fùxí ôn tập
成绩 chéngjì kết quả
分数 fēn shù điểm số
及格 jí gé đạt
不及格 bù jí gé không đạt
优秀 yōuxiù xuất sắc
良好 liáng hǎo tốt
合格 hé gé đạt tiêu chuẩn
不合格 bù hé gé không đạt tiêu chuẩn
đề
试卷 shì juàn đề thi
答案 dá'àn đáp án
卷子 juǎnzi bài thi
作弊 zuò bì gian lận
监考 jiān kǎo giám thị
毕业 bìyè tốt nghiệp
升学 shēng xué lên lớp
录取 lùqǔ tuyển chọn
入学 rù xué nhập học
课程 kèchéng khóa học
课堂 kè táng lớp học
学业 xuéyè học vấn
期末考试 qī mò kǎo shì kỳ thi cuối kỳ
期中考试 qī zhōng kǎo shì kỳ thi giữa kỳ
高考 gāokǎo kỳ thi tốt nghiệp THPT
研究生 yánjiūshēng sinh viên nghiên cứu sinh
博士 bóshì tiến sĩ
重点大学 zhòngdiǎn dàxué đại học trọng điểm
补习班 bǔ xí bān lớp học bồi dưỡng
学生 xuésheng học sinh
老师 lǎoshī giáo viên
学校 xuéxiào trường học
预习 yùxí học trước
大学 dàxué đại học
中学 zhōngxué trung học
小学 xiǎoxué tiểu học
班级 bānjí lớp học
模拟考试 mǒnǐ kǎoshì kỳ thi thử
入学考试 rùxué kǎoshì kỳ thi đầu vào
努力 nǔlì nỗ lực
认真 rènzhēn nghiêm túc
紧张 jǐnzhāng căng thẳng
轻松 qīngsōng thư giãn
重要 zhòngyào quan trọng
容易 róngyì dễ dàng
困难 kùnnan khó khăn
题目 tímù đề bài
考场 kǎochǎng phòng thi
志愿 zhìyuàn nguyện vọng (tuyển sinh)
考研 kǎoyán thi nghiên cứu sinh
补考 bǔkǎo thi lại
参考书 cānkǎo shū sách tham khảo
笔记 bǐjì ghi chú
课本 kèběn sách giáo khoa
顺利 shùnlì thuận lợi
成功 chénggōng thành công
失败 shībài thất bại