Số đếm
Bộ từ vựng “Số đếm” cung cấp kiến thức cơ bản về cách đọc và viết số trong tiếng Trung. Học liệu bao gồm các số từ 1 đến 10, cùng các số lớn hơn như trăm, nghìn, vạn, giúp người học làm quen với hệ thống số đếm của tiếng Trung. Tài liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung online hoặc tìm kiếm nguồn học tiếng Trung miễn phí. Nội dung tập trung vào việc ghi nhớ chữ Hán và cách phát âm chuẩn, hỗ trợ người học sử dụng từ vựng trong các câu giao tiếp cơ bản.
我有一本书。
Tôi có một quyển sách.
Cách dùng: Số đếm cơ bản nhất, dùng trong mọi ngữ cảnh.
我有两只猫。
Tôi có hai con mèo.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
三个人在吃饭。
Ba người đang ăn cơm.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
我有四本书。
Tôi có bốn quyển sách.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
五星红旗迎风飘扬。
Lá cờ năm sao đỏ bay phấp phới trong gió.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
六点钟起床。
Sáu giờ dậy.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
七天假期。
Nghỉ bảy ngày.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
八点钟睡觉。
Tám giờ đi ngủ.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
九月份开学。
Tháng chín khai giảng.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
十个人。
Mười người.
Cách dùng: Số đếm cơ bản, dùng trong mọi ngữ cảnh.
Mẹo học nhanh:
- Thanh điệu: Chú trọng luyện tập phát âm chuẩn từng thanh điệu của mỗi số để tránh nhầm lẫn.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Tìm kiếm hình ảnh hoặc liên tưởng hình ảnh cho từng chữ số để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 一 (yī – một nét thẳng), 二 (èr – hai nét).
- Cách dùng trong câu: Thực hành đặt số đếm vào các câu đơn giản như “Tôi có một quyển sách” (我有一本书 – wǒ yǒu yī běn shū).
- Ôn tập thường xuyên: Lặp lại bài học mỗi ngày để củng cố kiến thức.
- Ứng dụng thực tế: Sử dụng số đếm trong các tình huống giao tiếp hàng ngày để nâng cao khả năng vận dụng.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
一 | yī | một |
二 | èr | hai |
三 | sān | ba |
四 | sì | bốn |
五 | wǔ | năm |
六 | liù | sáu |
七 | qī | bảy |
八 | bā | tám |
九 | jiǔ | chín |
十 | shí | mười |
百 | bǎi | trăm |
千 | qiān | nghìn |
万 | wàn | mười nghìn |
亿 | yì | trăm triệu |
零 | líng | không |
第 | dì | thứ |
个 | gè | cái, người |
双 | shuāng | đôi |
只 | zhǐ | con |
头 | tóu | con |
架 | jià | chiếc |
张 | zhāng | tấm, tờ |
本 | běn | quyển |
件 | jiàn | cái |
次 | cì | lần |
遍 | biàn | lần |
半 | bàn | nửa |
几 | jǐ | mấy |
多 | duō | nhiều |
少 | shǎo | ít |
全部 | quán bù | toàn bộ |
所有 | suǒ yǒu | tất cả |
二十 | èrshí | hai mươi |
三十 | sānshí | ba mươi |
四十 | sì shí | bốn mươi |
五十 | wǔshí | năm mươi |
六十 | liùshí | sáu mươi |
七十 | qī shí | bảy mươi |
八十 | bāshí | tám mươi |
九十 | jiǔ shí | chín mươi |
一百 | yī bǎi | một trăm |
第一 | dì yī | thứ nhất |
第二 | dì èr | thứ hai |
第三 | dì sān | thứ ba |
第四 | dì sì | thứ tư |
第五 | dì wǔ | thứ năm |
第六 | dì liù | thứ sáu |
第七 | dì qī | thứ bảy |
第八 | dì bā | thứ tám |
第九 | dì jiǔ | thứ chín |
第十 | dì shí | thứ mười |
倍 | bèi | lần |
兆 | zhào | triệu |
十一 | shíyī | mười một |
十二 | shí'èr | mười hai |
十三 | shísān | mười ba |
十四 | shísì | mười bốn |
十五 | shíwǔ | mười lăm |
十六 | shíliù | mười sáu |
十七 | shíqī | mười bảy |
十八 | shíbā | mười tám |
十九 | shíjiǔ | mười chín |
两百 | liǎngbǎi | hai trăm |
十…几 | shí…jǐ | mười mấy |
两 | liǎng | hai |
对 | duì | đôi |
三十二 | sānshí'èr | ba mươi hai |
一百二十三 | yībǎi èrshí sān | một trăm hai mươi ba |
一千零一 | yīqiān líng yī | một nghìn không trăm linh một |
百万 | bǎi wàn | một triệu |
条 | tiáo | cái, con |
棵 | kē | cây |
座 | zuò | ngôi, tòa |
栋 | dòng | tòa (nhà) |
斤 | jīn | cân |
公斤 | gōngjīn | kilogam |
米 | mǐ | mét |
公里 | gōnglǐ | kilomet |
小时 | xiǎoshí | giờ |
分钟 | fēnzhōng | phút |
秒 | miǎo | giây |
一百一十 | yībǎi yīshí | một trăm mười |
枝 | zhī | (đơn vị đếm) |
片 | piàn | (đơn vị đếm) |
粒 | lì | (đơn vị đếm) |
颗 | kē | (đơn vị đếm) |
滴 | dī | (đơn vị đếm) |
道 | dào | (đơn vị đếm) |