Quảng cáo

Bộ từ vựng “Quảng cáo” cung cấp cho người học tiếng Trung cơ bản các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực quảng cáo. Học liệu bao gồm hơn 15 từ vựng tiếng Trung thường dùng, kèm phiên âm Hán Việt và nghĩa tiếng Việt tương ứng. Nội dung được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung online hoặc tìm kiếm tài liệu tiếng Trung miễn phí. Bộ từ vựng này hỗ trợ người học nắm vững các khái niệm cơ bản về quảng cáo, từ các hình thức quảng cáo đến các khía cạnh chiến lược tiếp thị.

广告
Tập viết 名词 L1
guǎnggào
quảng cáo
我看了一则有趣的广告。
wǒ kàn le yī zé yǒuqù de guǎnggào 。
Tôi đã xem một quảng cáo thú vị.
Cách dùng: Từ chung, dùng rộng rãi cho mọi loại hình quảng cáo.
宣传
Tập viết 动词 L1
xuān chuán
tuyên truyền
他们正在积极宣传新产品。
tā men zhèng zài jī jí xuān chuán xīn chǎn pǐn 。
Họ đang tích cực tuyên truyền sản phẩm mới.
Cách dùng: Nhấn mạnh khía cạnh truyền đạt thông tin, thường dùng trong bối cảnh chính trị, xã hội.
推广
Tập viết 动词 L1
tuīguǎng
tuyên truyền, quảng bá
公司计划推广新的营销策略。
gōng sī jì huà tuī guǎng xīn de yíng xiāo cè lǜ 。
Công ty lên kế hoạch quảng bá chiến lược tiếp thị mới.
Cách dùng: Nhấn mạnh vào việc mở rộng phạm vi ảnh hưởng, thường dùng trong kinh doanh.
促销
Tập viết 动词 L1
cùxiāo
khuyến mãi
超市正在进行促销活动。
chāo shì zhèng zài jìn xíng cù xiāo huó dòng 。
Siêu thị đang tiến hành hoạt động khuyến mãi.
Cách dùng: Chỉ hoạt động giảm giá, tặng quà để kích cầu mua hàng.
广告词
Tập viết 名词 L1
guǎnggào cí
slogan quảng cáo
这则广告词很朗朗上口。
zhè zé guǎnggào cí hěn lǎnglǎng shàngkǒu 。
Slogan quảng cáo này rất dễ nhớ.
Cách dùng: Câu khẩu hiệu ngắn gọn, dễ nhớ trong quảng cáo.
标语
Tập viết 名词 L1
biāo yǔ
khẩu hiệu
墙上贴着许多标语。
qiáng shàng tiē zhe xǔ duō biāo yǔ 。
Trên tường dán nhiều khẩu hiệu.
Cách dùng: Khẩu hiệu ngắn gọn, thường mang tính kêu gọi, hướng dẫn.
海报
Tập viết 名词 L1
hǎibào
áp phích
电影的海报很吸引人。
diàn yǐng de hǎi bào hěn xī yǐn rén 。
Áp phích phim rất thu hút.
Cách dùng: Hình ảnh quảng cáo lớn, thường được dán ở nơi công cộng.
传单
Tập viết 名词 L1
chuán dān
tờ rơi
他发放了很多传单。
tā fāfàng le hěn duō chuándān 。
Anh ấy đã phát rất nhiều tờ rơi.
Cách dùng: Tờ giấy nhỏ, in thông tin quảng cáo, được phát tay.
媒介
Tập viết 名词 L1
méijiè
phương tiện truyền thông
电视是重要的广告媒介。
diàn shì shì zhòng yào de guǎng gào méi jiè 。
Truyền hình là phương tiện quảng cáo quan trọng.
Cách dùng: Chỉ các kênh truyền tải thông tin quảng cáo như TV, báo chí, mạng xã hội.
受众
Tập viết 名词 L1
shòu zhòng
đối tượng khán giả
这个广告的受众是年轻人。
zhè ge guǎnggào de shòuzhòng shì niánqīng rén 。
Đối tượng khán giả của quảng cáo này là giới trẻ.
Cách dùng: Chỉ những người tiếp nhận thông tin quảng cáo.

Tài liệu này hữu ích cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, marketing hoặc đơn giản là muốn hiểu hơn về thế giới quảng cáo. Việc học tập từ vựng tiếng Trung hiệu quả đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp phù hợp. Tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung online khác để có kết quả tốt nhất.

  • Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện đọc nhiều lần, kết hợp với việc nghe file audio.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, liên tưởng hình ảnh hoặc câu chuyện để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 广告 (guǎnggào) – quảng cáo, có chữ 広 (quảng) gợi hình ảnh rộng lớn.
  • Cách dùng trong câu: Áp dụng từ vựng vào các câu ví dụ cụ thể, tập đặt câu với các từ vựng đã học để hiểu rõ hơn cách sử dụng.
  • Viết ra giấy: Viết đi viết lại nhiều lần các từ vựng và nghĩa tiếng Việt để củng cố trí nhớ.
  • Ôn tập thường xuyên: Dành thời gian ôn tập từ vựng mỗi ngày để ghi nhớ lâu hơn. Sử dụng flashcards hoặc các ứng dụng học từ vựng hỗ trợ.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
广告 guǎnggào quảng cáo
宣传 xuān chuán tuyên truyền
推广 tuīguǎng tuyên truyền, quảng bá
促销 cùxiāo khuyến mãi
广告词 guǎnggào cí slogan quảng cáo
标语 biāo yǔ khẩu hiệu
海报 hǎibào áp phích
传单 chuán dān tờ rơi
媒介 méijiè phương tiện truyền thông
受众 shòu zhòng đối tượng khán giả
市场 shì chǎng thị trường
品牌 pǐnpái thương hiệu
营销 yíngxiāo tiếp thị
策略 cèlüè chiến lược
创意 chuàngyì sáng tạo
吸引 xīyǐn thu hút
影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
口碑 kǒu bēi uy tín
反馈 fǎn kuì phản hồi
数据 shùjù dữ liệu
分析 fēnxī phân tích
预算 yùsuàn ngân sách
投资 tóuzī đầu tư
效益 xiào yì hiệu quả
覆盖 fùgài bao phủ
定位 dìngwèi định vị
病毒式 bìngdúshì lan truyền như virus
口碑营销 kǒubēi yíngxiāo tiếp thị truyền miệng
原生广告 yuán shēng guǎng gào quảng cáo tự nhiên
软文 ruǎn wén bài viết quảng cáo
植入式广告 zhí rù shì guǎng gào quảng cáo chèn ép
优惠 yōu huì ưu đãi
打折 dǎ zhé giảm giá
折扣 zhé kòu giảm giá, chiết khấu
广告牌 guǎnggàopái biển quảng cáo
消费者 xiāofèizhě người tiêu dùng
目标 mùbiāo mục tiêu
知名度 zhī míng dù độ nổi tiếng
影响力 yǐngxiǎnglì sức ảnh hưởng
网络 wǎngluò mạng lưới, internet
电视 diàn shì tivi
媒体 méitǐ phương tiện truyền thông
效果 xiào guǒ hiệu quả
转化率 zhuǎnhuàlǜ tỷ lệ chuyển đổi
精准 jīng zǔn chính xác, chính xác
投放 tóu fàng đặt, phát hành
病毒式营销 bìngdú shì yíngxiāo marketing lan truyền
精准营销 jīngzǔn yíngxiāo marketing chính xác
点击率 diǎnjīlǜ tỷ lệ nhấp chuột
曝光率 bàoguānglǜ tỷ lệ hiển thị
投入 tóurù đầu tư
覆盖率 fùgài lǜ tỷ lệ bao phủ
设计 shèjì thiết kế
制作 zhìzuò sản xuất
代言人 dàiyánrén người đại diện
电视广告 diànshì guǎnggào quảng cáo truyền hình
网络广告 wǎngluò guǎnggào quảng cáo mạng
市场营销 shìchǎng yíngxiāo tiếp thị
有效 yǒuxiào hiệu quả
目标客户 mùbiāo kèhù khách hàng mục tiêu
评估 pínggū đánh giá
改进 gǎijìn cải thiện
竞争对手 jìngzhēng duìshǒu đối thủ cạnh tranh
渗透率 shèntòulǜ tỷ lệ thâm nhập thị trường
整合营销 zěnghé yíngxiāo tiếp thị tổng hợp
内容营销 nèiróng yíngxiāo tiếp thị nội dung
杂志 zázhì tạp chí
报纸 bàozhì báo chí