Quảng cáo
Bộ từ vựng “Quảng cáo” cung cấp cho người học tiếng Trung cơ bản các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực quảng cáo. Học liệu bao gồm hơn 15 từ vựng tiếng Trung thường dùng, kèm phiên âm Hán Việt và nghĩa tiếng Việt tương ứng. Nội dung được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung online hoặc tìm kiếm tài liệu tiếng Trung miễn phí. Bộ từ vựng này hỗ trợ người học nắm vững các khái niệm cơ bản về quảng cáo, từ các hình thức quảng cáo đến các khía cạnh chiến lược tiếp thị.
Tài liệu này hữu ích cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, marketing hoặc đơn giản là muốn hiểu hơn về thế giới quảng cáo. Việc học tập từ vựng tiếng Trung hiệu quả đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp phù hợp. Tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung online khác để có kết quả tốt nhất.
- Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện đọc nhiều lần, kết hợp với việc nghe file audio.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, liên tưởng hình ảnh hoặc câu chuyện để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 广告 (guǎnggào) – quảng cáo, có chữ 広 (quảng) gợi hình ảnh rộng lớn.
- Cách dùng trong câu: Áp dụng từ vựng vào các câu ví dụ cụ thể, tập đặt câu với các từ vựng đã học để hiểu rõ hơn cách sử dụng.
- Viết ra giấy: Viết đi viết lại nhiều lần các từ vựng và nghĩa tiếng Việt để củng cố trí nhớ.
- Ôn tập thường xuyên: Dành thời gian ôn tập từ vựng mỗi ngày để ghi nhớ lâu hơn. Sử dụng flashcards hoặc các ứng dụng học từ vựng hỗ trợ.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
广告 | guǎnggào | quảng cáo |
宣传 | xuān chuán | tuyên truyền |
推广 | tuīguǎng | tuyên truyền, quảng bá |
促销 | cùxiāo | khuyến mãi |
广告词 | guǎnggào cí | slogan quảng cáo |
标语 | biāo yǔ | khẩu hiệu |
海报 | hǎibào | áp phích |
传单 | chuán dān | tờ rơi |
媒介 | méijiè | phương tiện truyền thông |
受众 | shòu zhòng | đối tượng khán giả |
市场 | shì chǎng | thị trường |
品牌 | pǐnpái | thương hiệu |
营销 | yíngxiāo | tiếp thị |
策略 | cèlüè | chiến lược |
创意 | chuàngyì | sáng tạo |
吸引 | xīyǐn | thu hút |
影响 | yǐngxiǎng | ảnh hưởng |
口碑 | kǒu bēi | uy tín |
反馈 | fǎn kuì | phản hồi |
数据 | shùjù | dữ liệu |
分析 | fēnxī | phân tích |
预算 | yùsuàn | ngân sách |
投资 | tóuzī | đầu tư |
效益 | xiào yì | hiệu quả |
覆盖 | fùgài | bao phủ |
定位 | dìngwèi | định vị |
病毒式 | bìngdúshì | lan truyền như virus |
口碑营销 | kǒubēi yíngxiāo | tiếp thị truyền miệng |
原生广告 | yuán shēng guǎng gào | quảng cáo tự nhiên |
软文 | ruǎn wén | bài viết quảng cáo |
植入式广告 | zhí rù shì guǎng gào | quảng cáo chèn ép |
优惠 | yōu huì | ưu đãi |
打折 | dǎ zhé | giảm giá |
折扣 | zhé kòu | giảm giá, chiết khấu |
广告牌 | guǎnggàopái | biển quảng cáo |
消费者 | xiāofèizhě | người tiêu dùng |
目标 | mùbiāo | mục tiêu |
知名度 | zhī míng dù | độ nổi tiếng |
影响力 | yǐngxiǎnglì | sức ảnh hưởng |
网络 | wǎngluò | mạng lưới, internet |
电视 | diàn shì | tivi |
媒体 | méitǐ | phương tiện truyền thông |
效果 | xiào guǒ | hiệu quả |
转化率 | zhuǎnhuàlǜ | tỷ lệ chuyển đổi |
精准 | jīng zǔn | chính xác, chính xác |
投放 | tóu fàng | đặt, phát hành |
病毒式营销 | bìngdú shì yíngxiāo | marketing lan truyền |
精准营销 | jīngzǔn yíngxiāo | marketing chính xác |
点击率 | diǎnjīlǜ | tỷ lệ nhấp chuột |
曝光率 | bàoguānglǜ | tỷ lệ hiển thị |
投入 | tóurù | đầu tư |
覆盖率 | fùgài lǜ | tỷ lệ bao phủ |
设计 | shèjì | thiết kế |
制作 | zhìzuò | sản xuất |
代言人 | dàiyánrén | người đại diện |
电视广告 | diànshì guǎnggào | quảng cáo truyền hình |
网络广告 | wǎngluò guǎnggào | quảng cáo mạng |
市场营销 | shìchǎng yíngxiāo | tiếp thị |
有效 | yǒuxiào | hiệu quả |
目标客户 | mùbiāo kèhù | khách hàng mục tiêu |
评估 | pínggū | đánh giá |
改进 | gǎijìn | cải thiện |
竞争对手 | jìngzhēng duìshǒu | đối thủ cạnh tranh |
渗透率 | shèntòulǜ | tỷ lệ thâm nhập thị trường |
整合营销 | zěnghé yíngxiāo | tiếp thị tổng hợp |
内容营销 | nèiróng yíngxiāo | tiếp thị nội dung |
杂志 | zázhì | tạp chí |
报纸 | bàozhì | báo chí |