Phong tục
Bộ từ vựng “Phong tục” cung cấp cho người học tiếng Trung cơ bản các từ vựng liên quan đến văn hóa và truyền thống của Trung Quốc. Học liệu bao gồm các từ vựng thường gặp, được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng vào thực tiễn. Bộ từ vựng này phù hợp với những người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc muốn nâng cao vốn từ vựng về chủ đề văn hóa. Tài liệu được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, hỗ trợ người học tiếng Trung online hiệu quả. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Trung miễn phí khác trên các trang web học tiếng Trung online.
中国有很多独特的习俗。
Trung Quốc có rất nhiều phong tục độc đáo.
Cách dùng: Từ chung chỉ các phong tục tập quán của một vùng, dân tộc, quốc gia. Thường dùng với các tính từ như “độc đáo”, “cổ truyền”, “thú vị”...
我们要继承优良的传统。
Chúng ta cần kế thừa truyền thống tốt đẹp.
Cách dùng: Chỉ những phong tục, tập quán, văn hoá được truyền lại qua nhiều thế hệ. Thường dùng với các tính từ như “tốt đẹp”, “lâu đời”, “quy báu”...
春节是一个重要的节日。
Tết Nguyên đán là một lễ hội quan trọng.
Cách dùng: Chỉ ngày lễ, ngày hội có ý nghĩa đặc biệt đối với một cộng đồng. Thường kết hợp với các từ chỉ hoạt động trong lễ hội như “ăn mừng”, “tổ chức”, “tham gia”...
我们庆祝新年。
Chúng ta đón Tết Nguyên đán.
Cách dùng: Chỉ hành động tổ chức các hoạt động để ăn mừng một sự kiện, ngày lễ. Thường theo sau là danh từ chỉ sự kiện, ngày lễ.
婚礼仪式很隆重。
Lễ cưới rất long trọng.
Cách dùng: Chỉ các nghi thức, thủ tục được thực hiện trong các dịp lễ, hội. Thường dùng với các tính từ như “long trọng”, “đơn giản”, “trang nghiêm”...
人们祭祀祖先。
Mọi người cúng bái tổ tiên.
Cách dùng: Chỉ hành động cúng bái, tưởng nhớ tổ tiên, thần linh. Thường kết hợp với các danh từ như “tổ tiên”, “thần linh”, “vật tế”...
婚嫁是人生大事。
Hôn nhân là việc trọng đại của đời người.
Cách dùng: Chỉ việc kết hôn, cưới xin. Có thể dùng như một danh từ chỉ sự kiện hoặc hành động.
丧葬仪式要庄重。
Lễ tang cần phải trang trọng.
Cách dùng: Chỉ việc tổ chức tang lễ, mai táng. Thường dùng với các tính từ như “trang trọng”, “đơn giản”, “thành kính”...
你要注意社交礼节。
Bạn cần chú ý phép tắc xã giao.
Cách dùng: Chỉ những quy tắc ứng xử trong giao tiếp xã hội. Thường dùng với các tính từ như “quan trọng”, “cơ bản”, “cần thiết”...
春节有很多禁忌。
Tết Nguyên đán có rất nhiều điều kiêng kỵ.
Cách dùng: Chỉ những điều cấm kỵ, không nên làm trong một số dịp lễ, hội hoặc hoàn cảnh nhất định. Thường kết hợp với các từ chỉ hành động, sự việc cần tránh.
Mẹo học nhanh:
- Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện đọc nhiều lần, kết hợp với việc viết ra giấy.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, tìm kiếm mối liên hệ giữa các bộ thủ và nghĩa của từ.
- Cách dùng trong câu: Học cách sử dụng từ vựng trong các câu văn mẫu, chú ý đến ngữ cảnh và cách kết hợp với các từ khác.
- Ôn tập thường xuyên: Tạo flashcard hoặc sử dụng các ứng dụng học từ vựng để ôn tập kiến thức đã học.
- Ứng dụng thực tế: Thử vận dụng từ vựng đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế để ghi nhớ lâu hơn.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
习俗 | xí sú | phong tục |
传统 | chuán tǒng | truyền thống |
节日 | jié rì | lễ hội |
庆祝 | qìng zhù | tổ chức, kỷ niệm |
仪式 | yíshì | lễ nghi |
祭祀 | jì sì | cúng tế |
婚嫁 | hūn jià | hôn nhân |
丧葬 | sàngzàng | ma chay |
礼节 | lǐjié | lễ nghi, phép tắc |
禁忌 | jìn jì | điều kiêng kỵ |
馈赠 | kuì zèng | biếu tặng |
拜年 | bài nián | chúc Tết |
红包 | hóngbāo | phong bao lì xì |
年俗 | nián sú | phong tục Tết |
祭祖 | jì zǔ | cúng tổ tiên |
扫墓 | sǎo mù | thắp hương |
婚宴 | hūn yàn | tiệc cưới |
喜庆 | xǐ qìng | vui vẻ, náo nhiệt |
热闹 | rè nao | náo nhiệt |
隆重 | lóng zhòng | long trọng |
庄重 | zhuāngzhòng | trang trọng |
传承 | chuán chéng | truyền thừa |
继承 | jí chéng | kế thừa |
民俗 | mín sú | phong tục dân gian |
节庆 | jié qìng | ngày lễ, tết |
风俗习惯 | fēngsú xíguàn | phong tục tập quán |
年味 | niánwèi | không khí Tết |
祈福 | qí fú | cầu phúc |
送礼 | sòng lǐ | tặng quà |
迎新 | yíng xīn | đón năm mới |
婚俗 | hūnsú | phong tục cưới hỏi |
礼仪 | lǐyí | lễ nghi |
习性 | xí xìng | tập tính |
娶亲 | qǔ qīn | rước dâu |
嫁娶 | jià qǔ | kết hôn |
迎亲 | yíng qīn | đón dâu |
婚礼 | hūnlǐ | lễ cưới |
祭奠 | jì diàn | thờ cúng, tưởng niệm |
送别 | sòng bié | tiễn biệt |
宴席 | yàn xí | bữa tiệc |
宴会 | yàn huì | tiệc |
寿宴 | shòu yàn | tiệc mừng thọ |
庆祝活动 | qìng zhù huó dòng | hoạt động kỷ niệm |
年夜饭 | nián yè fàn | bữa cơm giao thừa |
元宵节 | yuánxiāojié | Lễ hội rằm tháng Giêng |
中秋节 | zhōng qiū jié | Tết Trung thu |
春节 | Chūnjié | Tết Nguyên đán |
清明节 | Qīngmíng jié | Lễ Thanh Minh |
端午节 | Duānwǔjié | Tết Đoan Ngọ |
重阳节 | chóngyáng jié | Tết Trùng Dương |
习俗文化 | xí sú wén huà | văn hóa phong tục |
文化遗产 | wén huà yí chǎn | di sản văn hóa |
丧俗 | sāng sú | phong tục tang ma |
敬酒 | jìng jiǔ | cạn ly |
肃穆 | sù mù | nghiêm trang |
古朴 | gǔ pǔ | cổ kính, giản dị |
独特 | dú tè | độc đáo |
丰富多彩 | fēng fù duō cǎi | phong phú đa dạng |
世代相传 | shì dài xiāng chuán | truyền từ đời này sang đời khác |
约定俗成 | yuē dìng sú chéng | trở thành thông lệ |
发扬光大 | fā yáng guāng dà | phát huy, làm rạng rỡ |
流传 | liú chuán | truyền bá |
发扬 | fā yáng | phát huy |
压岁钱 | yā suì qián | tiền lì xì |
礼貌 | lǐ mào | lịch sự |
人情 | rén qíng | tình người |
世故 | shì gù | đời thường |
婚禮 | hūn lǐ | đám cưới |
彩礼 | cǎi lǐ | tiền thách cưới |
送嫁 | sòng jià | tiễn dâu |
孝道 | xiào dào | lòng hiếu thảo |
敬老 | jìng lǎo | tôn trọng người già |
爱幼 | ài yòu | yêu thương trẻ nhỏ |
婚纱照 | hūn shā zhào | ảnh cưới |
喜宴 | xǐ yàn | tiệc mừng |
风俗 | fēngsú | phong tục |
习惯 | xíguàn | thói quen, tập quán |
象征 | xiàngzhēng | biểu tượng, tượng trưng |
拜访 | bài fǎng | thăm viếng |
文化传承 | wénhuà chuánchéng | sự kế thừa văn hóa |
民风民俗 | mínfēng mínsú | phong tục tập quán của dân chúng |
春联 | chūnlián | câu đối Tết |
灯笼 | dēnglong | đèn lồng |
鞭炮 | biānpào | pháo nổ |