Ngoại hình

Bộ từ vựng “Ngoại hình” cung cấp cho người học tiếng Việt hơn 20 từ vựng tiếng Trung thường dùng để miêu tả ngoại hình con người. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu học tiếng Trung online đến người đã có nền tảng. Nội dung bao gồm phiên âm (bính âm), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Tài liệu này là nguồn học tiếng Trung miễn phí, hỗ trợ người học tự học tại nhà hoặc kết hợp với các khóa học tiếng Trung Online khác.

Tập viết tính từ L1
gāo
cao
他很高。
tā hěn gāo 。
Anh ấy rất cao.
Cách dùng: Chỉ chiều cao của người hoặc vật. Thường dùng với rất nhiều từ bổ nghĩa như 很 (hěn - rất), 非常 (fēicháng - vô cùng), 挺 (tǐng - khá).
Tập viết tính từ L1
ǎi
thấp
她个子矮。
tā gè zi ǎi 。
Cô ấy thấp.
Cách dùng: Ngược nghĩa với 高 (gāo). Thường dùng để chỉ chiều cao người.
Tập viết tính từ L1
pàng
béo
他很胖。
tā hěn pàng.
Anh ấy rất béo.
Cách dùng: Chỉ người hoặc vật có thân hình tròn trịa, đầy đặn.
Tập viết tính từ L1
shòu
gầy
她很瘦。
tā hěn shòu 。
Cô ấy rất gầy.
Cách dùng: Ngược nghĩa với 胖 (pàng). Chỉ người hoặc vật gầy.
漂亮
Tập viết tính từ L1
piàoliang
đẹp
她很漂亮。
tā hěn piàoliang.
Cô ấy rất đẹp.
Cách dùng: Chỉ vẻ đẹp của người, thường là phụ nữ. Có thể dùng cho vật nhưng ít phổ biến hơn.
Tập viết tính từ L1
shuài
đẹp trai
他很帅。
tā hěn shuài.
Anh ấy rất đẹp trai.
Cách dùng: Chỉ vẻ đẹp trai của nam giới.
可爱
Tập viết tính từ L1
kě'ài
dễ thương
这个孩子很可爱。
zhè ge hái zi hěn kě ài 。
Đứa trẻ này rất dễ thương.
Cách dùng: Chỉ sự đáng yêu, dễ mến, thường dùng cho trẻ em hoặc vật nuôi.
Tập viết tính từ L1
hēi
đen
他的头发很黑。
tā de tóufa hěn hēi 。
Tóc anh ấy rất đen.
Cách dùng: Chỉ màu đen.
Tập viết tính từ L1
bái
trắng
她的皮肤很白。
tā de pífū hěn bái 。
Da cô ấy rất trắng.
Cách dùng: Chỉ màu trắng.
Tập viết tính từ L1
cháng
dài
她的头发很长。
tā de tóufa hěn cháng.
Tóc cô ấy rất dài.
Cách dùng: Chỉ độ dài của vật, tóc, v.v.

Một số từ vựng ví dụ: 高 (gāo): cao; 矮 (ǎi): thấp; 胖 (pàng): béo; 瘦 (shòu): gầy; 漂亮 (piàoliang): đẹp; 帅 (shuài): đẹp trai; 可爱 (kě’ài): dễ thương; 黑 (hēi): đen; 白 (bái): trắng; 长 (cháng): dài; 短 (duǎn): ngắn; 眼睛 (yǎnjīng): mắt; 鼻子 (bízi): mũi; 嘴巴 (zuǐba): miệng; 头发 (tóufa): tóc.

  • Ghi nhớ thanh điệu: Sử dụng các bài hát, video hoặc phần mềm học tập có tích hợp chức năng luyện tập thanh điệu để ghi nhớ chính xác.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Tìm kiếm hình ảnh minh họa hoặc liên tưởng đến hình dạng của chữ Hán để ghi nhớ dễ dàng hơn.
  • Cách dùng trong câu: Thực hành đặt câu với các từ vựng đã học, kết hợp với các từ chỉ tính chất khác để tạo câu hoàn chỉnh.
  • Ôn tập thường xuyên: Dành thời gian ôn tập mỗi ngày hoặc vài ngày một lần để củng cố kiến thức.
  • Ứng dụng thực tế: Thử miêu tả ngoại hình của người thân, bạn bè bằng tiếng Trung để luyện tập.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
gāo cao
ǎi thấp
pàng béo
shòu gầy
漂亮 piàoliang đẹp
shuài đẹp trai
可爱 kě'ài dễ thương
hēi đen
bái trắng
cháng dài
duǎn ngắn
眼睛 yǎnjīng mắt
鼻子 bízi mũi
嘴巴 zuǐba miệng
头发 tóu fa tóc
liǎn mặt
皮肤 pífū da
身材 shēn cāi vóc dáng
体型 tǐ xíng thể hình
肌肉 jīròu cơ bắp
瘦弱 shòu ruò gầy yếu
强壮 qiáng zhuàng cường tráng
苗条 miáo tiáo mảnh mai
丰满 fēng mǎn đầy đặn
曲线 qū xiàn đường cong
气质 qìzhì chất khí
优雅 yōu yǎ tao nhã
魅力 mèilì sức hấp dẫn
清秀 qīng xiù thanh tú
英俊 yīng jùn anh tuấn
文静 wén jìng dịu dàng
活泼 huó pō hoạt bát
zhuàng khỏe mạnh, cường tráng
ruò yếu ớt
huáng vàng
hóng đỏ
to
xiǎo nhỏ
帅气 shuài qì đẹp trai
美丽 mèilì đẹp đẽ
匀称 yún chèn đều đặn
成熟 chéngshú chín chắn
稚气 zhì qì trẻ con
端庄 duān zhuāng đoan trang
温柔 wēn róu dịu dàng
结实 jiéshí cứng cáp
修长 xiū cháng dài và thon
棱角 léng jiǎo góc cạnh
轮廓 lún kuò khuôn mặt
五官 wǔ guān năm quan
好看 hǎokàn đẹp
yuán tròn
fāng vuông
瘦长 shòucháng gầy và dài
标致 biāozhi đẹp đẽ, xinh xắn
胖乎乎 pàng hū hū béo tròn
白皙 bái xī trắng trẻo
黝黑 yǒu hēi làn da ngăm đen
红润 hóng rùn hồng hào
苍白 cāng bái xanh xao
juǎn xoăn
zhí thẳng
魁梧 kuí wú vạm vỡ
精致 jīng zhì tinh tế
瘦削 shòuxuē gầy gò
潇洒 xiāosǎ hào hoa
身材比例 shēncái bǐlì tỉ lệ thân hình
měi đẹp
耳朵 ěrduo tai
健壮 jiànzhuàng khỏe mạnh, cường tráng
俊俏 jùnqiào khôi ngô