Môi trường

Bộ từ vựng “Môi trường” này cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng tiếng Trung cơ bản và thường dùng liên quan đến chủ đề môi trường. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, đặc biệt hữu ích cho người mới bắt đầu học tiếng Trung online. Nội dung tập trung vào từ vựng, giúp người học nắm vững cách phát âm (thanh điệu), nghĩa tiếng Việt và cách sử dụng trong câu. Tài liệu này hoàn toàn miễn phí và có thể hỗ trợ bạn trong quá trình học tiếng Trung online hiệu quả.

环境
Tập viết danh từ L1
huánjìng
môi trường
我们要保护环境。
Wǒmen yào bǎohù huánjìng.
Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
Cách dùng: Từ chung, dùng trong nhiều ngữ cảnh
污染
Tập viết danh từ L1
wū rǎn
ô nhiễm
空气污染很严重。
kōng qì wū rǎn hěn yán zhòng 。
Ô nhiễm không khí rất nghiêm trọng.
Cách dùng: Chỉ sự ô nhiễm môi trường, thường đi với danh từ chỉ nguồn ô nhiễm (không khí, nước, đất...)
保护
Tập viết động từ L1
bǎo hù
bảo vệ
保护环境人人有责。
bǎo hù huán jìng rén rén yǒu zé 。
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
Cách dùng: Chỉ hành động bảo vệ, có thể đi với đối tượng cần bảo vệ
生态
Tập viết danh từ L1
shēng tài
sinh thái
生态平衡很重要。
shēng tài píng héng hěn zhòng yào 。
Cân bằng sinh thái rất quan trọng.
Cách dùng: Chỉ hệ sinh thái, thường dùng trong ngữ cảnh khoa học
资源
Tập viết danh từ L1
zīyuán
tài nguyên
节约资源很重要。
jié yuē zī yuán hěn zhòng yào 。
Tiết kiệm tài nguyên rất quan trọng.
Cách dùng: Chỉ các nguồn tài nguyên thiên nhiên
垃圾
Tập viết danh từ L1
lājī
rác
不要乱扔垃圾。
bù yào luàn rēng lā jī 。
Đừng vứt rác bừa bãi.
Cách dùng: Chỉ rác thải sinh hoạt
回收
Tập viết động từ L1
huíshōu
tái chế
我们要回收废纸。
Wǒmen yào huíshōu fèizhǐ 。
Chúng ta cần tái chế giấy thải.
Cách dùng: Chỉ hành động thu gom và tái chế
气候
Tập viết danh từ L1
qìhòu
khí hậu
全球气候变暖。
quán qiú qìhòu biàn nuǎn 。
Khí hậu toàn cầu đang nóng lên.
Cách dùng: Chỉ điều kiện khí hậu
地球
Tập viết danh từ L1
dì qiú
trái đất
保护地球,人人有责。
bǎo hù dì qiú , rén rén yǒu zé 。
Bảo vệ trái đất, trách nhiệm của mọi người.
Cách dùng: Chỉ hành tinh Trái Đất
森林
Tập viết danh từ L1
sēnlín
rừng
森林覆盖率下降。
sēnlín fùgài lǜ xiàjiàng 。
Tỷ lệ che phủ rừng giảm xuống.
Cách dùng: Chỉ khu rừng

Mẹo học nhanh:

  • Ghi nhớ thanh điệu: Sử dụng các phần mềm hỗ trợ phát âm tiếng Trung để luyện tập phát âm chuẩn xác từng từ.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Liên tưởng hình ảnh, câu chuyện hoặc từ khóa liên quan đến nghĩa của từ để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 环境 (huánjìng) – môi trường, hình dung một vòng tròn bao quanh.
  • Cách dùng trong câu: Thực hành đặt câu với các từ vựng đã học, kết hợp với các cấu trúc ngữ pháp cơ bản để vận dụng linh hoạt.
  • Ôn tập thường xuyên: Lặp lại kiến thức đã học mỗi ngày để củng cố và ghi nhớ lâu hơn. Tự tạo câu hỏi và trả lời để kiểm tra khả năng hiểu và vận dụng.
  • Ứng dụng thực tế: Áp dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp thực tế để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
环境 huánjìng môi trường
污染 wū rǎn ô nhiễm
保护 bǎo hù bảo vệ
生态 shēng tài sinh thái
资源 zīyuán tài nguyên
垃圾 lājī rác
回收 huíshōu tái chế
气候 qìhòu khí hậu
地球 dì qiú trái đất
森林 sēnlín rừng
能源 néngyuán năng lượng
可持续 kě chí sú bền vững
减少 jiǎn shǎo giảm bớt
排放 páifàng xả thải
碳排放 tàn páifàng lượng khí thải carbon
温室效应 wēnshì xiàoyìng hiệu ứng nhà kính
全球变暖 quánqiú biàn nuǎn nóng lên toàn cầu
可再生 kě zài shēng tái tạo
节约 jiéyuē tiết kiệm
废物 fèi wù phế thải
绿色 lǜsè xanh
环保 huánbǎo bảo vệ môi trường
生态系统 shēng tài xì tǒng hệ sinh thái
生物多样性 shēngwù duōyàngxìng đa dạng sinh học
可持续发展 kě chí xù fā zhǎn phát triển bền vững
低碳 dī tàn thấp carbon
自然 zìrán tự nhiên
荒漠化 huāng mò huà sa mạc hóa
植被 zhí bèi thảm thực vật
物种 wù zhǒng loài
生态平衡 shēng tài píng héng cân bằng sinh thái
变暖 biàn nuǎn ấm lên
全球 quánqiú toàn cầu
破坏 pòhuài phá hủy
空气 kōngqì không khí
水源 shuǐ yuán nguồn nước
海洋 hǎi yáng đại dương
濒危 bīn wēi nguy cấp
灭绝 miè jué tuyệt chủng
沙漠化 shā mò huà sa mạc hóa
酸雨 suān yǔ mưa axit
臭氧层 chòuyǎngcéng tầng ozon
减排 jiǎn pái giảm phát thải
碳中和 tàn zhōng hé trung hòa carbon
生态文明 shēng tài wén míng văn minh sinh thái
绿色发展 lǜsè fāzhǎn phát triển xanh
发展 fāzhǎn phát triển
水资源 shuǐ zīyuán tài nguyên nước
多样性 duōyàngxìng đa dạng
治理 zhìlǐ chỉnh trị, quản lý
污染物 wūrǎnwù chất gây ô nhiễm
可再生能源 kě zàishēng néngyuán năng lượng tái tạo
自然保护区 zìrán bǎohù qū khu bảo tồn thiên nhiên
改善 gǎishàn cải thiện
应对 yìngduì đối phó, ứng phó
危机 wēijī khủng hoảng
可持续性 kě chíxù xìng tính bền vững
自然资源 zìrán zīyuán tài nguyên thiên nhiên
绿色环保 lǜsè huánbǎo xanh, bảo vệ môi trường
雾霾 wùmái khói mù
生态破坏 shēngtài pòhuài phá hoại sinh thái
可持续发展目标 kě chíxù fāzhǎn mùbiāo mục tiêu phát triển bền vững
绿色经济 lǜsè jīngjì kinh tế xanh
土地 tǔdì đất đai
沙漠 shāmò sa mạc
温室气体 wēnshì qìtǐ khí thải nhà kính
废气 fèiqì khí thải
废水 fèishuǐ nước thải
低碳经济 dī tàn jīngjì kinh tế ít carbon
废弃物 fèiqìwù chất thải
环境保护 huánjìng bǎohù bảo vệ môi trường
噪声 zàoshēng tiếng ồn
循环经济 xúnhuán jīngjì kinh tế tuần hoàn
再生资源 zàishēng zīyuán tài nguyên tái sinh