Màu sắc

Bộ từ vựng “Màu sắc” này cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng cơ bản và nâng cao về màu sắc trong tiếng Trung. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng. Nội dung bao gồm các từ chỉ màu sắc phổ biến, kèm theo phiên âm Hán Việt và ví dụ minh họa cách sử dụng trong câu. Tài liệu này hữu ích cho việc học tiếng Trung online, đặc biệt là trên các trang web như tiengtrungonline.vn, giúp người học tự học tiếng Trung miễn phí và hiệu quả. Bộ từ vựng này là một phần quan trọng trong việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung vững chắc.

Một số ví dụ về từ vựng:

Tập viết tính từ L1
hóng
đỏ
苹果是红的。
píngguǒ shì hóng de.
Quả táo màu đỏ.
Cách dùng: Màu sắc cơ bản, thường dùng
Tập viết tính từ L1
huáng
vàng
太阳是黄的。
tàiyáng shì huáng de.
Mặt trời màu vàng.
Cách dùng: Màu sắc cơ bản, thường dùng
Tập viết tính từ L1
lán
xanh dương
天空是蓝的。
tiānkōng shì lán de.
Bầu trời màu xanh dương.
Cách dùng: Màu sắc cơ bản, thường dùng
绿
Tập viết tính từ L1
xanh lá
树叶是绿的。
shùyè shì lǜ de.
Lá cây màu xanh lá.
Cách dùng: Màu sắc cơ bản, thường dùng
Tập viết tính từ L1
bái
trắng
雪是白的。
xuě shì bái de.
Tuyết màu trắng.
Cách dùng: Màu sắc cơ bản, thường dùng
Tập viết tính từ L1
hēi
đen
猫是黑的。
māo shì hēi de.
Con mèo màu đen.
Cách dùng: Màu sắc cơ bản, thường dùng
Tập viết tính từ L1
tím
葡萄是紫的。
pútáo shì zǐ de.
Nho màu tím.
Cách dùng: Màu sắc tương đối phổ biến
粉红
Tập viết tính từ L1
fěn hóng
hồng nhạt
她的脸粉红的。
tā de liǎn fěn hóng de.
Gương mặt cô ấy hồng nhạt.
Cách dùng: Mô tả màu sắc nhẹ nhàng
深蓝
Tập viết tính từ L1
shēn lán
xanh dương đậm
大海是深蓝的。
dàhǎi shì shēn lán de.
Biển cả màu xanh dương đậm.
Cách dùng: Màu sắc đậm hơn xanh dương thông thường
浅绿
Tập viết tính từ L1
qiǎn lǜ
xanh lá nhạt
嫩芽是浅绿的。
nèn yá shì qiǎn lǜ de.
Mầm non màu xanh lá nhạt.
Cách dùng: Màu sắc nhạt hơn xanh lá thông thường
  • 红 (hóng): đỏ
  • 黄 (huáng): vàng
  • 蓝 (lán): xanh dương
  • 绿 (lǜ): xanh lá
  • 白 (bái): trắng
  • 黑 (hēi): đen
  • 紫 (zǐ): tím
  • 灰 (huī): xám
  • 粉红 (fěn hóng): hồng nhạt
  • 深蓝 (shēn lán): xanh dương đậm
  • 墨绿 (mò lǜ): xanh lá đậm
  • 浅黄 (qiǎn huáng): vàng nhạt
  • 棕色 (zōngsè): nâu
  • 金色 (jīnsè): vàng óng ánh
  • 银色 (yínsè): màu bạc

Mẹo học nhanh:

  • Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện tập đọc to và ghi âm lại.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Liên tưởng hình ảnh chữ Hán với ý nghĩa của màu sắc (ví dụ: 红 – hai nét cong như ngọn lửa đỏ).
  • Cách dùng trong câu: Áp dụng từ vựng vào các câu đơn giản, ví dụ: 一件红色的衣服 (yī jiàn hóngsè de yīfu) – một chiếc áo đỏ.
  • Luyện tập thường xuyên: Sử dụng từ vựng trong giao tiếp hoặc viết để củng cố kiến thức.
  • Tìm kiếm thêm ví dụ: Tham khảo thêm các nguồn từ vựng tiếng Trung online để mở rộng vốn từ.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
hóng đỏ
huáng vàng
lán xanh dương
绿 xanh lá
bái trắng
hēi đen
tím
粉红 fěn hóng hồng nhạt
深蓝 shēn lán xanh dương đậm
浅绿 qiǎn lǜ xanh lá nhạt
灰色 huīsè xám
棕色 zōngsè nâu
橙色 chéngsè cam
褐色 hèsè nâu đất
金色 jīnsè vàng kim
银色 yínsè bạc
青色 qīngsè xanh nhạt
翠绿 cuì lǜ xanh ngọc
墨绿 mò lǜ xanh đậm
赤红 chì hóng đỏ tươi
绯红 fēi hóng đỏ thắm
桃红 táo hóng hồng đào
胭脂红 yānzhi hóng đỏ son
酒红 jiǔ hóng đỏ rượu vang
咖啡色 kāfēisè màu cà phê
米色 mǐsè màu be
香槟色 xiāngbāngsè màu champagne
紫色 zǐsè màu tím
金黄色 jīnhuángsè màu vàng kim
碧绿色 bì lǜsè màu xanh biếc
深绿色 shēn lǜsè màu xanh đậm
宝蓝色 bǎolánsè màu xanh dương quý phái
亮蓝色 liàng lánsè màu xanh dương sáng
海军蓝 hǎijūnlán màu xanh hải quân
多彩 duōcǎi đa sắc
五彩缤纷 wǔcǎi bīnfēn muôn màu muôn vẻ
chéng cam
鲜艳 xiānyàn sặc sỡ
暗淡 àndàn tối tăm
柔和 róuhé mềm mại
艳丽 yànlì rực rỡ
色彩 sècǎi màu sắc
色调 sèdiào sắc điệu
色泽 sèzé sắc thái
浅蓝 qiǎn lán xanh dương nhạt
鲜红 xiānhóng đỏ tươi
深红 shēn hóng đỏ đậm
墨黑 mò hēi đen tuyền
颜色 yánsè màu sắc
色系 sèxì hệ màu
光泽 guāngzé ánh sáng
明暗 míng'àn sáng tối
素雅 sùyǎ nhã nhặn
协调 xiétiáo hài hòa
对比 duìbǐ tương phản
渐变 jiànbian tán biến
饱和 bǎohé bão hòa
明度 míngdù độ sáng
色相 sèxiàng sắc thái
单色 dānsè đơn sắc
复色 fùsè đa sắc
huī xám
nâu
赤色 chì sè màu đỏ tươi
彩色 cǎisè nhiều màu sắc
浓艳 nóngyàn sặc sỡ, đậm
搭配 dāpèi phối hợp
调和 tiáohé 调和
渲染 xuǎnyàn phối màu
饱和度 bǎohé dù độ bão hòa
暖色 nuǎnsè màu ấm
冷色 lěngsè màu lạnh
对比色 duìbǐ sè màu tương phản
协调色 xiétiáo sè màu hài hòa
粉紫 fěn zǐ tím nhạt
单调 dāndiào đơn điệu (về màu sắc)
明快 míngkuài sáng sủa, tươi sáng
着色 zhuó sè tô màu
调色 tiáosè pha màu
褪色 tuìsè phai màu
缤纷 bīnfēn muôn màu muôn vẻ