Kinh doanh

Bộ từ vựng “Kinh doanh” cung cấp cho người học tiếng Việt hơn 15 từ vựng tiếng Trung thường dùng trong lĩnh vực kinh doanh. Học liệu được thiết kế ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu học tiếng Trung online đến người đã có nền tảng. Nội dung tập trung vào từ vựng cốt lõi, giúp người học nhanh chóng nắm bắt các khái niệm cơ bản và ứng dụng vào thực tiễn. Tài liệu này hoàn toàn miễn phí và có thể được sử dụng kết hợp với các nguồn học tiếng Trung khác trên mạng, ví dụ như Tiếng Trung Online.

生意
Tập viết danh từ L1
shēngyì
kinh doanh
他的生意做得很好。
tā de shēngyì zuò de hěn hǎo 。
Việc kinh doanh của anh ấy rất tốt.
Cách dùng: Từ chung chỉ hoạt động kinh doanh nói chung, có thể dùng trong nhiều bối cảnh.
公司
Tập viết danh từ L1
gōngsī
công ty
我在这家公司工作。
wǒ zài zhè jiā gōngsī gōngzuò 。
Tôi làm việc ở công ty này.
Cách dùng: Chỉ một tổ chức kinh doanh, thường là quy mô lớn.
产品
Tập viết danh từ L1
chǎn pǐn
sản phẩm
他们的产品质量很高。
tā men de chǎn pǐn zhì liàng hěn gāo 。
Chất lượng sản phẩm của họ rất cao.
Cách dùng: Chỉ sản phẩm được sản xuất và bán ra thị trường.
客户
Tập viết danh từ L1
kèhù
khách hàng
我们要重视每一个客户。
Wǒmen yào zhòngshì měi yīgè kèhù 。
Chúng ta cần coi trọng từng khách hàng.
Cách dùng: Chỉ những người mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.
市场
Tập viết danh từ L1
shì chǎng
thị trường
这个市场竞争激烈。
zhè ge shì chǎng jìng zhēng jī liè 。
Thị trường này cạnh tranh khốc liệt.
Cách dùng: Chỉ nơi diễn ra hoạt động mua bán.
利润
Tập viết danh từ L1
lìrùn
lợi nhuận
公司今年的利润增加了。
gōng sī jīn nián de lì rùn zēng jiā le 。
Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
Cách dùng: Chỉ khoản thu nhập sau khi trừ đi chi phí.
投资
Tập viết v./n. L1
tóuzī
đầu tư
他决定投资这个项目。
tā jué dìng tóu zī zhè ge xiàng mù 。
Anh ấy quyết định đầu tư vào dự án này.
Cách dùng: Hành động bỏ vốn vào một dự án, công ty… để mong thu lợi nhuận.
销售
Tập viết v./n. L1
xiāoshòu
bán hàng
销售额增长了百分之十。
xiāo shòu é zēng zhǎng le bǎi fēn zhī shí 。
Doanh thu bán hàng tăng 10%.
Cách dùng: Hoạt động bán sản phẩm hoặc dịch vụ.
管理
Tập viết động từ L1
guǎnlǐ
quản lý
他负责管理这个部门。
tā fùzé guǎnlǐ zhège bùmen 。
Anh ấy phụ trách quản lý bộ phận này.
Cách dùng: Hoạt động điều hành, kiểm soát và tổ chức.
竞争
Tập viết v./n. L1
jìngzhēng
cạnh tranh
市场竞争非常激烈。
shì chǎng jìng zhēng fēi cháng jī liè 。
Cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Cách dùng: Sự đấu tranh giành thị phần, khách hàng…

Mẹo học nhanh:

  • Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện đọc nhiều lần, kết hợp với việc nghe file audio (nếu có).
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, tìm kiếm mối liên hệ giữa các bộ thủ và nghĩa của từ để ghi nhớ dễ dàng hơn.
  • Cách dùng trong câu: Học cách sử dụng từ vựng trong các câu ví dụ cụ thể, chú ý đến ngữ cảnh và cách sắp xếp từ.
  • Ôn tập thường xuyên: Lặp lại kiến thức đã học mỗi ngày để củng cố và ghi nhớ lâu hơn.
  • Ứng dụng thực tế: Thử áp dụng từ vựng đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế để nâng cao khả năng vận dụng.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
生意 shēngyì kinh doanh
公司 gōngsī công ty
产品 chǎn pǐn sản phẩm
客户 kèhù khách hàng
市场 shì chǎng thị trường
利润 lìrùn lợi nhuận
投资 tóuzī đầu tư
销售 xiāoshòu bán hàng
管理 guǎnlǐ quản lý
竞争 jìngzhēng cạnh tranh
战略 zhànlǜ chiến lược
品牌 pǐnpái thương hiệu
推广 tuīguǎng khuyến mãi, quảng bá
营销 yíngxiāo tiếp thị
合同 hé​tóng hợp đồng
预算 yùsuàn ngân sách
财务 cáiwù tài chính
风险 fēngxiǎn rủi ro
机遇 jī yù cơ hội
发展 fā zhǎn phát triển
创新 chuàngxīn đổi mới
效率 xiào lǜ hiệu quả
目标 mùbiāo mục tiêu
规划 guīhuà kế hoạch
业绩 yèjì thành tích
谈判 tánpàn đàm phán
协议 xiéyì thỏa thuận
债务 zhàiwù nợ nần
清算 qīng suàn thanh toán, quyết toán
破产 pò chǎn phá sản
兼并 jiānbìng sáp nhập
垄断 lǒngduàn độc quyền
股份 gǔfèn cổ phần
计划 jìhuà kế hoạch
增长 zēngzhǎng tăng trưởng
成本 chéběn chi phí
价格 jiàgé giá cả
促销 cūxiāo khuyến mãi
订单 dìngdān đơn đặt hàng
渠道 qúdào kênh phân phối
调研 diàoyí nghiên cứu thị trường
分析 fēnxī phân tích
预测 yùcè dự đoán