Hoạt động học tập

Bộ từ vựng “Hoạt động học tập” cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng cơ bản và thường dùng nhất liên quan đến các hoạt động học tập trong môi trường giáo dục. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu học tiếng Trung đến những người đã có nền tảng nhất định. Nội dung tập trung vào việc cung cấp phát âm chuẩn (theo phiên âm Hanyu Pinyin), nghĩa tiếng Việt chính xác và ví dụ minh họa cụ thể. Tài liệu này hỗ trợ người học tự học tiếng Trung online hiệu quả, đặc biệt hữu ích cho những ai đang tìm kiếm nguồn học tiếng Trung miễn phí chất lượng cao. Bộ từ vựng này có thể được sử dụng kết hợp với các nguồn học tập khác như các trang web học tiếng Trung online để đạt hiệu quả tối ưu.

学习
Tập viết động từ L1
xuéxí
học tập
我每天都学习汉语。
wǒ měi tiān dōu xuéxí hànyǔ 。
Tôi mỗi ngày đều học tiếng Trung.
Cách dùng: Từ chung, dùng trong nhiều bối cảnh học tập.
看书
Tập viết động từ L1
kàn shū
đọc sách
我喜欢看书。
wǒ xǐ huan kàn shū 。
Tôi thích đọc sách.
Cách dùng: Chỉ hành động đọc sách, thường là sách in.
写字
Tập viết động từ L1
xiě zì
viết chữ
他正在写字。
tā zhèngzài xiě zì 。
Anh ấy đang viết chữ.
Cách dùng: Chỉ hành động viết, thường là viết tay.
听课
Tập viết động từ L1
tīng kè
nghe giảng
我认真地听课。
wǒ rèn zhēn de tīng kè 。
Tôi chăm chú nghe giảng.
Cách dùng: Chỉ hành động nghe giảng bài trong lớp học.
做作业
Tập viết động từ L1
zuò zuòyè
làm bài tập
我每天都要做作业。
wǒ měi tiān dōu yào zuò zuòyè.
Tôi mỗi ngày đều phải làm bài tập.
Cách dùng: Chỉ bài tập về nhà, không phải bài kiểm tra.
考试
Tập viết động từ L1
kǎoshì
thi cử
下周我们要考试。
xià zhōu wǒmen yào kǎoshì 。
Tuần sau chúng ta sẽ thi.
Cách dùng: Chỉ hoạt động thi cử, kiểm tra.
复习
Tập viết động từ L1
fùxí
ôn tập
考试前要认真复习。
kǎo shì qián yào rèn zhēn fù xí 。
Trước khi thi phải ôn tập kỹ.
Cách dùng: Chỉ hành động ôn lại kiến thức đã học.
预习
Tập viết động từ L1
yù xí
học trước
上课前要预习课文。
shàng kè qián yào yù xí kè wén 。
Trước khi lên lớp phải học trước bài.
Cách dùng: Chỉ hành động học bài trước khi đến lớp.
毕业
Tập viết động từ L1
bìyè
tốt nghiệp
我明年毕业。
wǒ míngnián bìyè.
Tôi tốt nghiệp năm sau.
Cách dùng: Chỉ sự kiện hoàn thành chương trình học và nhận bằng.
课堂
Tập viết danh từ L1
kè táng
lớp học
课堂上很安静。
kè táng shàng hěn ānjìng 。
Trong lớp học rất yên tĩnh.
Cách dùng: Chỉ nơi diễn ra hoạt động giảng dạy.

Mẹo học nhanh:

  • Thanh điệu: Sử dụng phần mềm ghi âm để luyện tập phát âm chuẩn, chú ý đến sự khác biệt giữa các thanh điệu.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, liên tưởng hình ảnh hoặc câu chuyện để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 学习 (xué xí – học tập) có chữ 学 (xué – học) và 习 (xí – tập).
  • Cách dùng trong câu: Ghi nhớ các mẫu câu ví dụ và vận dụng vào thực tế để luyện tập.
  • Ôn tập thường xuyên: Lặp lại từ vựng mỗi ngày để củng cố kiến thức.
  • Ứng dụng thực tế: Thử sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế để nâng cao khả năng vận dụng.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
学习 xuéxí học tập
看书 kàn shū đọc sách
写字 xiě zì viết chữ
听课 tīng kè nghe giảng
做作业 zuò zuòyè làm bài tập
考试 kǎoshì thi cử
复习 fùxí ôn tập
预习 yù xí học trước
毕业 bìyè tốt nghiệp
课堂 kè táng lớp học
学生 xuéshēng học sinh
老师 lǎoshī giáo viên
学校 xué xiào trường học
作业 zuòyè bài tập
笔记 bǐjì ghi chú
图书馆 túshūguǎn thư viện
教室 jiàoshì phòng học
认真 rèn zhēn chăm chú
努力 nǔlì nỗ lực
理解 lǐjiě hiểu
掌握 zhǎngwò nắm vững
提高 tí gāo nâng cao
进步 jìn bù tiến bộ
申请 shēnqǐng đăng ký
参加 cān jiā tham gia
课程 kèchéng khóa học
教材 jiào cái giáo trình
分数 fēn shù điểm số
论文 lùnwén luận văn
研究 yánjiū nghiên cứu
专心 zhuān xīn tập trung
高效 gāo xiào hiệu quả
背诵 bèi sòng học thuộc lòng
记忆 jìyì ghi nhớ
思考 sīkǎo suy nghĩ
讨论 tǎo lùn thảo luận
教科书 jiào kē shū sách giáo khoa
成绩 chéngjì kết quả
完成 wán chéng hoàn thành
勤奋 qínfèn cần cù
优秀 yōuxiù xuất sắc
简单 jiǎn dān đơn giản
困难 kùnnán khó khăn
重要 zhòngyào quan trọng
有趣 yǒu qù thú vị
无聊 wú liáo buồn chán
明白 míngbai rõ ràng
书包 shū bāo cặp sách
文具 wénjù dụng cụ học tập
应用 yìngyòng ứng dụng
改进 gǎijìn cải thiện
成功 chénggōng thành công
失败 shībài thất bại
仔细 zǐxì cẩn thận
方便 fāngbiàn thuận tiện
上课 shàng kè lên lớp
考试卷 kǎo shì juǎn đề thi
合格 hé gé đạt yêu cầu
不及格 bù jí gé không đạt
放弃 fàng qì bỏ cuộc
计划 jì huà kế hoạch/lập kế hoạch
方法 fāng fǎ phương pháp
效率 xiào lǜ hiệu quả
经验 jīng yàn kinh nghiệm
目标 mù biāo mục tiêu
挑战 tiǎo zhàn thử thách/thử thách
探索 tànsuǒ thăm dò
培养 péiyǎng bồi dưỡng
教育 jiàoyù giáo dục
讲课 jiǎngkè giảng bài
授课 shòukè giảng dạy
解答 jiědá giải đáp
练习 liànxí luyện tập
有效 yǒuxiào hiệu nghiệm
问题 wèntí vấn đề
解决 jiějué giải quyết
合作 hézuò hợp tác
积极 jījí tích cực