Động vật
Bộ từ vựng “Động vật” này cung cấp cho người học tiếng Việt hơn 15 từ vựng tiếng Trung thường dùng miêu tả các loài động vật quen thuộc. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung online. Tài liệu này hoàn toàn miễn phí và có thể hỗ trợ bạn trong quá trình học tiếng Trung online hiệu quả. Nội dung tập trung vào phát âm chuẩn, nghĩa tiếng Việt tương ứng và một số ví dụ cơ bản.
我家养了一只猫。
Nhà tôi nuôi một con mèo.
Cách dùng: Từ thông dụng, dùng để chỉ loài mèo nói chung.
这条狗很可爱。
Con chó này rất dễ thương.
Cách dùng: Từ thông dụng, dùng để chỉ loài chó nói chung.
猪肉很好吃。
Thịt lợn rất ngon.
Cách dùng: Chỉ loài lợn, thường dùng trong ngữ cảnh ăn uống.
牛耕地。
Trâu cày ruộng.
Cách dùng: Từ đa nghĩa, có thể chỉ trâu hoặc bò tùy ngữ cảnh.
羊毛可以织成毛衣。
Lông cừu có thể dệt thành áo len.
Cách dùng: Chỉ loài cừu.
他骑着马。
Anh ấy cưỡi ngựa.
Cách dùng: Chỉ loài ngựa.
早上吃鸡肉粥。
Sáng ăn cháo gà.
Cách dùng: Chỉ loài gà.
烤鸭很好吃。
Vịt quay rất ngon.
Cách dùng: Chỉ loài vịt.
我喜欢吃鱼。
Tôi thích ăn cá.
Cách dùng: Chỉ loài cá nói chung.
树上有许多鸟。
Trên cây có rất nhiều chim.
Cách dùng: Chỉ loài chim nói chung.
Mẹo học nhanh:
- Ghi nhớ thanh điệu: Sử dụng các phần mềm hỗ trợ phát âm để luyện tập phát âm chuẩn xác từng từ, đặc biệt chú ý đến thanh điệu.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Liên tưởng hình ảnh của chữ Hán với hình dáng của động vật để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: chữ 马 (mǎ – ngựa) có nét giống hình dáng con ngựa.
- Cách dùng trong câu: Thực hành đặt các từ vựng vào câu đơn giản để làm quen với cách sử dụng trong giao tiếp.
- Ôn tập thường xuyên: Lặp lại từ vựng mỗi ngày để củng cố kiến thức. Sử dụng flashcards hoặc các ứng dụng học từ vựng để hỗ trợ.
- Tìm kiếm thêm thông tin: Tham khảo thêm các nguồn tài liệu tiếng Trung online khác để mở rộng vốn từ vựng về chủ đề động vật.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
猫 | māo | mèo |
狗 | gǒu | chó |
猪 | zhū | lợn |
牛 | niú | trâu/bò |
羊 | yáng | cừu |
马 | mǎ | ngựa |
鸡 | jī | gà |
鸭 | yā | vịt |
鱼 | yú | cá |
鸟 | niǎo | chim |
蛇 | shé | rắn |
虎 | hǔ | hổ |
狮 | shī | sư tử |
象 | xiàng | voi |
熊 | xióng | gấu |
猴 | hóu | khỉ |
兔 | tù | thỏ |
鹿 | lù | hươu |
鲸 | jīng | cá voi |
鲨鱼 | shā yú | cá mập |
熊猫 | xún máo | gấu trúc |
动物 | dòngwù | động vật |
哺乳动物 | bǔ rǔ dòng wù | động vật có vú |
爬行动物 | pá xíng dòng wù | động vật bò sát |
两栖动物 | liǎng qī dòng wù | động vật lưỡng cư |
昆虫 | kūn chóng | côn trùng |
野生动物 | yěshēng dòngwù | động vật hoang dã |
宠物 | chǒng wù | thú cưng |
濒危动物 | bīn wēi dòng wù | động vật nguy cấp |
灭绝 | miè jué | tuyệt chủng |
栖息地 | qīxīdì | môi trường sống |
老虎 | lǎo hǔ | hổ |
狮子 | shīzi | sư tử |
猴子 | hóu zi | khỉ |
大象 | dà xiàng | voi |
长颈鹿 | cháng jǐng lù | hươu cao cổ |
斑马 | bān mǎ | ngựa vằn |
兔子 | tùzi | thỏ |
老鼠 | lǎo shǔ | chuột |
鲸鱼 | jīng yú | cá voi |
海豚 | hǎi tún | cá heo |
企鹅 | qǐ é | chim cánh cụt |
鳄鱼 | è yú | cá sấu |
青蛙 | qīng wā | ếch |
蝴蝶 | hú dié | bướm |
蜜蜂 | mìfēng | ong mật |
蜘蛛 | zhī zhū | nhện |
蚂蚁 | mǎ yǐ | kiến |
鸟类 | niǎo lèi | loài chim |
鱼类 | yúlèi | loài cá |
家畜 | jiā chù | gia súc |
鹅 | é | ngỗng |
狼 | láng | chó sói |
豹 | bào | báo |
袋鼠 | dàishǔ | chuột túi |
乌龟 | wūguī | rùa |
蜗牛 | wōniú | ốc sên |
恐龙 | kǒnglóng | khủng long |
保护 | bǎohù | bảo vệ |
饲养 | sìyǎng | nuôi dưỡng |
狩猎 | shòuliè | săn bắn |
考拉 | kǎolā | gấu túi |
北极熊 | běijíxióng | gấu Bắc Cực |
濒危 | bīn wēi | nguy cấp |
兽类 | shòulèi | loài thú |
动物园 | dòngwùyuán | vườn thú |