Đồ dùng gia đình

Bộ từ vựng “Đồ dùng gia đình” này cung cấp cho người học tiếng Việt hơn 15 từ vựng tiếng Trung thường dùng để mô tả các vật dụng trong nhà. Học liệu được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung. Nội dung tập trung vào phát âm chuẩn (có chú thích thanh điệu), chữ Hán và cách sử dụng trong câu đơn giản, giúp người học ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Tài liệu này là nguồn học tiếng Trung miễn phí, hỗ trợ người học tự học tại nhà hoặc kết hợp với các khóa học tiếng Trung Online khác.

桌子
Tập viết danh từ L1
zhuō zi
bàn
这是一张桌子。
zhè shì yī zhāng zhuō zi 。
Đây là một cái bàn.
Cách dùng: Từ thông dụng, dùng để chỉ bàn nói chung. Có thể dùng với các tính từ như 大(dà - lớn), 小(xiǎo - nhỏ), 方(fāng - vuông), 圆(yuán - tròn)...
椅子
Tập viết danh từ L1
yǐzi
ghế
请你坐椅子。
Qǐng nǐ zuò yǐzi.
Mời bạn ngồi ghế.
Cách dùng: Từ thông dụng chỉ ghế ngồi, thường dùng với động từ như 坐(zuò - ngồi), 靠(kào - dựa)...
Tập viết danh từ L1
chuáng
giường
我的床很舒服。
wǒ de chuáng hěn shūfu.
Giường của tôi rất thoải mái.
Cách dùng: Từ đơn giản, chỉ giường ngủ. Có thể kết hợp với các tính từ miêu tả chất lượng, kích thước...
沙发
Tập viết danh từ L1
shāfā
sofa
我们坐在沙发上看电视。
wǒ men zuò zài shā fā shang kàn diàn shì 。
Chúng tôi ngồi trên sofa xem ti vi.
Cách dùng: Từ mượn, chỉ loại ghế dài để ngồi thư giãn.
电视
Tập viết danh từ L1
diàn shì
tivi
晚上我们看电视。
wǎnshang wǒmen kàn diànshì 。
Buổi tối chúng tôi xem ti vi.
Cách dùng: Từ thông dụng, chỉ thiết bị điện tử xem truyền hình.
冰箱
Tập viết danh từ L1
bīngxiāng
tủ lạnh
我把食物放进冰箱。
wǒ bǎ shíwù fàng jìn bīngxiāng.
Tôi cho thức ăn vào tủ lạnh.
Cách dùng: Chỉ thiết bị bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp.
洗衣机
Tập viết danh từ L1
xǐ yī jī
máy giặt
用洗衣机洗衣服很方便。
yòng xǐyī jī xǐ yīfu hěn fāngbiàn.
Sử dụng máy giặt để giặt quần áo rất tiện lợi.
Cách dùng: Chỉ thiết bị dùng để giặt quần áo.
空调
Tập viết danh từ L1
kōngtiáo
điều hòa
夏天开空调很凉快。
xià tiān kāi kōng tiáo hěn liáng kuài 。
Mùa hè bật điều hòa rất mát mẻ.
Cách dùng: Chỉ thiết bị làm mát hoặc sưởi ấm không khí.
Tập viết danh từ L1
dēng
đèn
请打开灯。
Qǐng dǎkāi dēng.
Làm ơn bật đèn.
Cách dùng: Từ chung, có thể chỉ nhiều loại đèn khác nhau.
窗户
Tập viết danh từ L1
chuāng hu
cửa sổ
打开窗户透透气。
dǎ kāi chuāng hu透 tòu tòu qì 。
Mở cửa sổ cho thoáng khí.
Cách dùng: Chỉ bộ phận trên tường để thông gió, lấy sáng.

Một số ví dụ từ vựng bao gồm: 桌子 (zhuō zi): bàn; 椅子 (yǐ zi): ghế; 床 (chuáng): giường; 沙发 (shā fā): sofa; 电视 (diàn shì): tivi; 冰箱 (bīng xiāng): tủ lạnh; 洗衣机 (xǐ yī jī): máy giặt; 空调 (kōng tiáo): điều hòa; 灯 (dēng): đèn; 窗户 (chuāng hu): cửa sổ; 门 (mén): cửa; 墙壁 (qiáng bì): tường; 地板 (dì bǎn): sàn nhà; 厨房 (chú fáng): bếp; 卫生间 (wèi shēng jiān): nhà vệ sinh.

  • Mẹo học thanh điệu: Sử dụng phần mềm ghi âm để luyện tập phát âm chuẩn và ghi nhớ thanh điệu của từng từ.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Tìm kiếm hình ảnh minh họa cho mỗi từ vựng và liên tưởng hình ảnh với ý nghĩa của từ.
  • Cách dùng trong câu: Viết các câu đơn giản sử dụng từ vựng đã học, ví dụ: 我家的桌子很大 (Wǒ jiā de zhuō zi hěn dà) – Bàn ở nhà tôi rất lớn.
  • Ôn tập thường xuyên: Lập lịch ôn tập từ vựng mỗi ngày để củng cố kiến thức.
  • Kết hợp hình ảnh và âm thanh: Tìm kiếm video hoặc hình ảnh minh họa kèm theo âm thanh để tăng hiệu quả ghi nhớ.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
桌子 zhuō zi bàn
椅子 yǐzi ghế
chuáng giường
沙发 shāfā sofa
电视 diàn shì tivi
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
洗衣机 xǐ yī jī máy giặt
空调 kōngtiáo điều hòa
dēng đèn
窗户 chuāng hu cửa sổ
mén cửa
墙壁 qiángbì tường
地板 dì bàn sàn nhà
厨房 chúfáng bếp
卫生间 wèi shēng jiān nhà vệ sinh
浴室 yùshì phòng tắm
卧室 wòshì phòng ngủ
客厅 kè tīng phòng khách
餐桌 cān zhuō bàn ăn
餐具 cānjù đồ dùng ăn uống
被子 bèi zi chăn
枕头 zhěn tóu gối
毛巾 máojīn khăn tắm
拖鞋 tuō xié dép lê
垃圾桶 lājītǒng thùng rác
吸尘器 xī chén qì máy hút bụi
扫帚 sàozhou cây chổi
电饭煲 diàn fàn bāo nồi cơm điện
微波炉 wēi bō lú lò vi sóng
热水器 rè shuǐ qì bình nóng lạnh
钥匙 yàoshi chìa khóa
wǎn bát
勺子 sháo zi thìa
筷子 kuài zi đũa
盘子 pán zi đĩa
guō nồi
锅铲 guō chǎn
dāo dao
拖把 tuō bǎ cái lau nhà
镜子 jìngzi gương
梳子 shūzi lược
牙刷 yá shuā bàn chải đánh răng
牙膏 yágāo kem đánh răng
水杯 shuǐ bēi ly nước
电灯 diàn dēng đèn điện
台灯 tái dēng đèn bàn
书架 shūjià giá sách
抽屉 chōutì ngăn kéo
柜子 guìzi tủ
地毯 dìtǎn thảm
窗帘 chuāng lián màn cửa sổ
挂钟 guà zhōng đồng hồ treo tường
照片 zhàopiàn ảnh
花瓶 huā píng bình hoa
书桌 shū zhuō bàn học
晾衣架 liàng yī jià giàn phơi đồ
落地灯 luò dì dēng đèn đứng
书柜 shū guì tủ sách
衣柜 yī guì tủ quần áo
鞋柜 xié guì tủ giày
窗台 chuāng tái bệ cửa sổ
电风扇 diàn fēng shàn quạt điện
烤箱 kǎo xiāng lò nướng
砧板 zhēn bǎn thớt
菜刀 cài dāo dao thái rau củ
汤勺 tāng sháo muôi múc canh
厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
洗碗机 xǐwǎnjī máy rửa bát
相框 xiāngkuàng khung ảnh
冰箱门 bīngxiāng mén Cửa tủ lạnh