Công việc

Bộ từ vựng “Công việc” này cung cấp cho người học tiếng Việt những từ vựng tiếng Trung cơ bản và thường dùng liên quan đến chủ đề công việc. Bộ từ vựng bao gồm các từ về công việc, công ty, chức vụ, đồng nghiệp, hoạt động làm việc, lương thưởng và nghỉ phép. Học viên có thể sử dụng bộ từ vựng này để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến công việc. Tài liệu này phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung. Bạn có thể tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung online khác để củng cố kiến thức.

工作
Tập viết 名词 L1
gōngzuò
công việc
我找工作
wǒ zhǎo gōngzuò
Tôi đang tìm việc
Cách dùng: Từ chung chỉ công việc nói chung, có thể dùng trong nhiều bối cảnh.
上班
Tập viết 动词 L1
shàngbān
đi làm
我每天早上八点上班
wǒ měi tiān zǎo shang bā diǎn shàng bān
Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng mỗi ngày
Cách dùng: Chỉ hành động bắt đầu làm việc, thường dùng với thời gian cụ thể.
下班
Tập viết 动词 L1
xià bàn
tan làm
我五点下班
wǒ wǔ diǎn xiàbān
Tôi tan làm lúc 5 giờ
Cách dùng: Chỉ hành động kết thúc làm việc, thường dùng với thời gian cụ thể.
公司
Tập viết 名词 L1
gōngsī
công ty
我在一家大公司工作
wǒ zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò
Tôi làm việc ở một công ty lớn
Cách dùng: Chỉ tổ chức kinh doanh.
职位
Tập viết 名词 L1
zhíwèi
chức vụ
他的职位很高
tā de zhìwèi hěn gāo
Chức vụ của anh ấy rất cao
Cách dùng: Chỉ vị trí, chức danh trong công ty.
同事
Tập viết 名词 L1
tóngshì
đồng nghiệp
我的同事都很友好
wǒ de tóngshì dōu hěn yǒuhǎo
Các đồng nghiệp của tôi đều rất thân thiện
Cách dùng: Chỉ những người cùng làm việc tại một nơi.
老板
Tập viết 名词 L1
lǎobǎn
sếp
老板很忙
lǎobǎn hěn máng
Sếp rất bận
Cách dùng: Từ thân mật, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh.
客户
Tập viết 名词 L1
kèhù
khách hàng
我们要重视客户
Wǒmen yào zhòngshì kèhù
Chúng ta phải coi trọng khách hàng
Cách dùng: Chỉ người mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.
会议
Tập viết 名词 L1
huìyì
cuộc họp
今天下午有个会议
jīn tiān xià wǔ yǒu gè huì yì
Chiều nay có một cuộc họp
Cách dùng: Chỉ cuộc họp chính thức.
加班
Tập viết 动词 L1
jiā bān
làm thêm giờ
最近经常加班
zuìjìn jīngcháng jiā bān
Gần đây thường xuyên làm thêm giờ
Cách dùng: Chỉ việc làm việc ngoài giờ quy định.

Mẹo học nhanh:

  • Ghi nhớ thanh điệu: Sử dụng các phần mềm hỗ trợ phát âm tiếng Trung để luyện tập phát âm chính xác từng từ, chú ý đến sự khác biệt giữa các thanh điệu.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, tìm kiếm mối liên hệ giữa các bộ thủ và ý nghĩa của từ để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 工作 (gōngzuò) – công việc, gồm bộ “工” (công) và “作” (tác).
  • Cách dùng trong câu: Luyện tập đặt các từ vựng vào câu để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và ngữ cảnh. Ví dụ: 我每天早上八点上班 (Wǒ měitiān zǎoshang bā diǎn shàngbān) – Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
  • Tạo flashcard: Tự tạo flashcard với từ vựng và ví dụ câu để ôn tập hiệu quả.
  • Luyện tập thường xuyên: Áp dụng từ vựng vào thực tế giao tiếp hoặc viết để ghi nhớ lâu hơn.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
工作 gōngzuò công việc
上班 shàngbān đi làm
下班 xià bàn tan làm
公司 gōngsī công ty
职位 zhíwèi chức vụ
同事 tóngshì đồng nghiệp
老板 lǎobǎn sếp
客户 kèhù khách hàng
会议 huìyì cuộc họp
加班 jiā bān làm thêm giờ
薪水 xīnshuǐ lương
奖金 jiǎng jīn thưởng
休假 xiū jià nghỉ phép
辞职 cí zhí nghỉ việc
招聘 zhāo pìn tuyển dụng
简历 jiàn lì hồ sơ
面试 miàn shì phỏng vấn
培训 péixùn đào tạo
效率 xiào lǜ hiệu quả
能力 nénglì năng lực
经验 jīngyàn kinh nghiệm
计划 jìhuà kế hoạch
部门 bù mén bộ phận
职业 zhíyè nghề nghiệp
晋升 jìnshēng thăng chức
压力 yā lì áp lực
竞争 jìngzhēng cạnh tranh
团队 tuán duì nhóm
目标 mùbiāo mục tiêu
发展 fā zhǎn phát triển
潜力 qián lì tiềm năng
创新 chuàngxīn sáng tạo
经理 jīnglǐ quản lý
员工 yuán gōng nhân viên
升职 shēng zhí thăng chức
完成 wán chéng hoàn thành
挑战 tiǎo zhàn thử thách
任务 rènwu nhiệm vụ
报告 bàogào báo cáo
销售 xiāoshòu bán hàng
市场 shìchǎng thị trường
产品 chǎnpǐn sản phẩm
项目 xiàngmù dự án
合作 hézuò hợp tác
沟通 gōutōng giao tiếp
战略 zhànlǜe chiến lược
管理 guǎnlǐ quản lý
规划 guīhuà quy hoạch
行业 hángyè ngành nghề
成功 chénggōng thành công
失败 shībài thất bại
服务 fúwù dịch vụ
岗位 gǎngwèi chức vụ, vị trí
考核 kǎohé đánh giá
进度 jìndù tiến độ
文件 wénjiàn tài liệu
邮件 yóujiàn thư điện tử