Chào hỏi

Bộ từ vựng “Chào hỏi” này cung cấp các cụm từ tiếng Trung cơ bản và thông dụng dùng trong giao tiếp hàng ngày. Học liệu tập trung vào ngữ cảnh chào hỏi, giúp người học làm quen với cách sử dụng từ vựng trong các tình huống khác nhau. Nội dung được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với người Việt bắt đầu học tiếng Trung. Tài liệu này có thể được sử dụng kết hợp với các nguồn học tiếng Trung online khác để đạt hiệu quả cao hơn.

Bộ từ vựng bao gồm các mẫu câu chào hỏi thông thường, từ những lời chào đơn giản đến những câu hỏi thăm sức khỏe, thể hiện sự lịch sự và tôn trọng. Việc nắm vững bộ từ vựng này là bước đầu tiên quan trọng để người học tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.

你好
Tập viết danh từ L1
nǐ hǎo
Chào bạn
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không?
Cách dùng: Câu chào hỏi thông dụng, dùng với người quen và không quen
早上好
Tập viết danh từ L1
zǎoshang hǎo
Chào buổi sáng
早上好!今天天气真好。
zǎo shang hǎo! jīn tiān tiān qì zhēn hǎo.
Chào buổi sáng! Hôm nay thời tiết thật đẹp.
Cách dùng: Chỉ dùng vào buổi sáng
下午好
Tập viết danh từ L1
xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều
下午好,请问您找谁?
xià wǔ hǎo, qǐng wèn nín zhǎo shuí?
Chào buổi chiều, xin hỏi ông/bà tìm ai vậy?
Cách dùng: Chỉ dùng vào buổi chiều
晚上好
Tập viết danh từ L1
wǎnshang hǎo
Chào buổi tối
晚上好,今天工作辛苦了。
wǎn shang hǎo, jīn tiān gōng zuò xīn kǔ le.
Chào buổi tối, hôm nay làm việc vất vả rồi.
Cách dùng: Chỉ dùng vào buổi tối
您好
Tập viết danh từ L1
nín hǎo
Chào ông/bà
您好,请问有什么可以帮您的?
Nín hǎo, qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín de?
Chào ông/bà, xin hỏi có gì tôi có thể giúp ông/bà không?
Cách dùng: Dùng với người lớn tuổi hoặc người bề trên
见面
Tập viết động từ L1
jiàn miàn
Gặp mặt
很高兴见到你。
hěn gāoxìng jiàn dào nǐ 。
Rất vui được gặp bạn.
Cách dùng: Dùng khi gặp mặt ai đó lần đầu tiên hoặc lâu ngày không gặp
久违了
Tập viết cụm từ L1
jiǔ wéi le
Lâu ngày không gặp
久违了!最近怎么样?
jiǔ wéi le! zuìjìn zěnmeyàng?
Lâu ngày không gặp! Dạo này thế nào?
Cách dùng: Thể hiện sự thân thiết, lâu ngày không gặp
好久不见
Tập viết cụm từ L1
hǎo jiǔ bù jiàn
Lâu rồi không gặp
好久不见,你变化好大!
hǎo jiǔ bú jiàn , nǐ biàn huà hǎo dà !
Lâu rồi không gặp, bạn thay đổi nhiều quá!
Cách dùng: Thường dùng với người quen, thể hiện sự ngạc nhiên trước sự thay đổi
最近好吗?
Tập viết câu hỏi L1
zuìjìn hǎo ma?
Dạo này khỏe không?
好久不见,最近好吗?
hǎo jiǔ bú jiàn , zuìjìn hǎo ma ?
Lâu rồi không gặp, dạo này khỏe không?
Cách dùng: Câu hỏi thân mật, dùng trong giao tiếp thân thiết.
一切安好
Tập viết cụm từ L1
yīqiè ānhǎo
Mọi việc đều tốt
谢谢你关心,一切安好。
xiè xie nǐ guān xīn , yī qiè ān hǎo 。
Cảm ơn bạn quan tâm, mọi việc đều tốt.
Cách dùng: Trả lời khi được hỏi về tình hình hiện tại

Lưu ý: Tài liệu không bao gồm bài tập, người học nên tự luyện tập để ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung miễn phí khác để củng cố kiến thức.

  • Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ là rất quan trọng. Sử dụng các phần mềm hỗ trợ phát âm để luyện tập.
  • Mẹo nhớ chữ Hán: Tìm kiếm hình ảnh minh họa hoặc liên tưởng đến hình dạng chữ Hán để ghi nhớ dễ hơn. Ví dụ: 字 (zì – chữ) có hình dạng giống như một nét chữ.
  • Cách dùng trong câu: Chú ý vị trí của từ trong câu và cách kết hợp với các từ khác để tạo thành câu hoàn chỉnh.
  • Luyện tập thường xuyên: Thường xuyên ôn tập và luyện tập sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
  • Phân loại từ vựng: Phân loại từ vựng theo chủ đề (chào hỏi buổi sáng, buổi chiều,…) để dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.

Từ vựng

Từ Pinyin Nghĩa
你好 nǐ hǎo Chào bạn
早上好 zǎoshang hǎo Chào buổi sáng
下午好 xiàwǔ hǎo Chào buổi chiều
晚上好 wǎnshang hǎo Chào buổi tối
您好 nín hǎo Chào ông/bà
见面 jiàn miàn Gặp mặt
久违了 jiǔ wéi le Lâu ngày không gặp
好久不见 hǎo jiǔ bù jiàn Lâu rồi không gặp
最近好吗? zuìjìn hǎo ma? Dạo này khỏe không?
一切安好 yīqiè ānhǎo Mọi việc đều tốt
失敬 shī jìng Tôi không dám nhận
荣幸 róng xìng Rất vinh dự
请多关照 qǐng duō guānzhào Mong được chiếu cố
多多指教 duō duō zhǐ jiào Mong được chỉ bảo
早安 zǎo ān Chào buổi sáng
午安 wǔ ān Chào buổi chiều
晚安 wǎn ān Chào buổi tối/Chúc ngủ ngon
谢谢 xièxie Cảm ơn
没关系 méi guān xi Không có gì
qǐng Làm ơn/Mời
对不起 duìbuqǐ Xin lỗi
再见 zài jiàn Hẹn gặp lại
回头见 huí tóu jiàn Hẹn gặp lại sau
保重 bǎo zhòng Cứ giữ gìn sức khỏe
祝你一切顺利 zhù nǐ yīqiè shùnlì Chúc bạn mọi điều tốt lành
别客气 bié kèqì Đừng khách khí
很高兴认识你 hěn gāoxìng rènshi nǐ Rất vui được làm quen với bạn
久仰大名 jiǔ yǎng dà míng Nghe danh đã lâu
承蒙关照 chéngméng guānzhào Cảm ơn sự quan tâm của anh/chị
失陪 shī péi Tôi xin phép
打扰了 dǎrǎole Làm phiền rồi
请问 qǐng wèn Xin hỏi
欢迎 huānyíng Chào mừng
节日快乐 jiérì kuàilè Chúc mừng lễ hội
一路顺风 yī lù shùn fēng Chúc bạn đi đường thuận lợi
恭喜发财 gōng xǐ fā cái Chúc mừng phát tài
新年快乐 xīnnián kuàilè Chúc mừng năm mới
万事如意 wàn shì rú yì Mọi sự như ý
身体健康 shēn tǐ jiàn kāng Chúc sức khỏe
问候 wèn hòu Chào hỏi
拜访 bài fǎng Viếng thăm
打招呼 dǎ zhāo hu Chào hỏi
聊天 liáo tiān Trò chuyện
寒暄 hán xuān Nói chuyện xã giao
联系 lián xì Liên lạc
下次见 xià cì jiàn Hẹn gặp lại lần sau
一路平安 yī lù píng ān Chúc bạn đi đường bình an
多多关照 duō duō guān zhào Mong được chiếu cố
幸会 xìng huì Vui mừng được gặp
光临 guāng lín Đến thăm
请坐 qǐng zuò Mời ngồi
请用 qǐng yòng Mời dùng
慢慢吃 màn màn chī Ăn từ từ
随意 suí yì Tùy ý
别着急 bié zhāo jí Đừng vội
慢慢来 màn màn lái Từ từ thôi
祝你开心 zhù nǐ kāi xīn Chúc bạn vui vẻ
祝你幸福 zhù nǐ xìng fú Chúc bạn hạnh phúc
拜拜 bài bài Bai bai (tạm biệt)
不客气 bù kèqì Không có gì
恭喜 gōngxǐ Chúc mừng
吃饭了吗? chī fàn le ma? Ăn cơm chưa?
好久没联系了 hǎojiǔ méi liánxì le Lâu rồi không liên lạc
有劳了 yǒuláole Làm phiền rồi (thể hiện sự biết ơn)
请便 qǐngbiàn Cứ tự nhiên
慢慢聊 mànman liáo Từ từ nói chuyện
改天再聊 gǎitiān zài liáo Lần khác nói chuyện tiếp
保持联系 bǎochí liánxì Giữ liên lạc
多保重 duō bǎozhòng Hãy giữ gìn sức khỏe
祝你… zhù nǐ… Chúc bạn…
你去哪儿? nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế?
失陪一下 shīpéi yīxià Cho phép tôi cáo lui một chút
好久没聊了 hǎojiǔ méi liáo le Lâu rồi không nói chuyện
心想事成 xīnxiǎng shìchéng Như ý muốn
平安喜乐 píng'ān xǐlè Bình an vui vẻ
阖家欢乐 héjiā huānlè Cả nhà vui vẻ
顺心如意 shùnxīn rúyì Tâm tư như ý
聊聊 liáo liáo Nói chuyện phiếm
珍重 zhēnzhòng Trân trọng
明天见 Míngtiān jiàn Hẹn gặp lại ngày mai
生日快乐 Shēngri kuàilè Chúc mừng sinh nhật
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên gì?
我叫… Wǒ jiào... Tôi tên là...
路上小心 Lùshàng xiǎoxīn Đi đường cẩn thận
一切顺利 Yīqiè shùnlì Mọi việc thuận lợi
走好 Zǒu hǎo Đi tốt nhé
有空一起吃饭 Yǒu kòng yīqǐ chīfàn Rảnh thì cùng nhau ăn cơm nhé
最近忙吗? zuìjìn máng ma? Dạo này bận không?
有什么事吗? yǒu shénme shì ma? Có chuyện gì không?
没事儿吧? méi shìr ba? Không sao chứ?
保重身体 bǎo zhòng shēn tǐ Giữ gìn sức khỏe