Chào hỏi
Bộ từ vựng “Chào hỏi” này cung cấp các cụm từ tiếng Trung cơ bản và thông dụng dùng trong giao tiếp hàng ngày. Học liệu tập trung vào ngữ cảnh chào hỏi, giúp người học làm quen với cách sử dụng từ vựng trong các tình huống khác nhau. Nội dung được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với người Việt bắt đầu học tiếng Trung. Tài liệu này có thể được sử dụng kết hợp với các nguồn học tiếng Trung online khác để đạt hiệu quả cao hơn.
Bộ từ vựng bao gồm các mẫu câu chào hỏi thông thường, từ những lời chào đơn giản đến những câu hỏi thăm sức khỏe, thể hiện sự lịch sự và tôn trọng. Việc nắm vững bộ từ vựng này là bước đầu tiên quan trọng để người học tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.
Lưu ý: Tài liệu không bao gồm bài tập, người học nên tự luyện tập để ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung miễn phí khác để củng cố kiến thức.
- Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ là rất quan trọng. Sử dụng các phần mềm hỗ trợ phát âm để luyện tập.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Tìm kiếm hình ảnh minh họa hoặc liên tưởng đến hình dạng chữ Hán để ghi nhớ dễ hơn. Ví dụ: 字 (zì – chữ) có hình dạng giống như một nét chữ.
- Cách dùng trong câu: Chú ý vị trí của từ trong câu và cách kết hợp với các từ khác để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Luyện tập thường xuyên: Thường xuyên ôn tập và luyện tập sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
- Phân loại từ vựng: Phân loại từ vựng theo chủ đề (chào hỏi buổi sáng, buổi chiều,…) để dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
你好 | nǐ hǎo | Chào bạn |
早上好 | zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
下午好 | xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
晚上好 | wǎnshang hǎo | Chào buổi tối |
您好 | nín hǎo | Chào ông/bà |
见面 | jiàn miàn | Gặp mặt |
久违了 | jiǔ wéi le | Lâu ngày không gặp |
好久不见 | hǎo jiǔ bù jiàn | Lâu rồi không gặp |
最近好吗? | zuìjìn hǎo ma? | Dạo này khỏe không? |
一切安好 | yīqiè ānhǎo | Mọi việc đều tốt |
失敬 | shī jìng | Tôi không dám nhận |
荣幸 | róng xìng | Rất vinh dự |
请多关照 | qǐng duō guānzhào | Mong được chiếu cố |
多多指教 | duō duō zhǐ jiào | Mong được chỉ bảo |
早安 | zǎo ān | Chào buổi sáng |
午安 | wǔ ān | Chào buổi chiều |
晚安 | wǎn ān | Chào buổi tối/Chúc ngủ ngon |
谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
没关系 | méi guān xi | Không có gì |
请 | qǐng | Làm ơn/Mời |
对不起 | duìbuqǐ | Xin lỗi |
再见 | zài jiàn | Hẹn gặp lại |
回头见 | huí tóu jiàn | Hẹn gặp lại sau |
保重 | bǎo zhòng | Cứ giữ gìn sức khỏe |
祝你一切顺利 | zhù nǐ yīqiè shùnlì | Chúc bạn mọi điều tốt lành |
别客气 | bié kèqì | Đừng khách khí |
很高兴认识你 | hěn gāoxìng rènshi nǐ | Rất vui được làm quen với bạn |
久仰大名 | jiǔ yǎng dà míng | Nghe danh đã lâu |
承蒙关照 | chéngméng guānzhào | Cảm ơn sự quan tâm của anh/chị |
失陪 | shī péi | Tôi xin phép |
打扰了 | dǎrǎole | Làm phiền rồi |
请问 | qǐng wèn | Xin hỏi |
欢迎 | huānyíng | Chào mừng |
节日快乐 | jiérì kuàilè | Chúc mừng lễ hội |
一路顺风 | yī lù shùn fēng | Chúc bạn đi đường thuận lợi |
恭喜发财 | gōng xǐ fā cái | Chúc mừng phát tài |
新年快乐 | xīnnián kuàilè | Chúc mừng năm mới |
万事如意 | wàn shì rú yì | Mọi sự như ý |
身体健康 | shēn tǐ jiàn kāng | Chúc sức khỏe |
问候 | wèn hòu | Chào hỏi |
拜访 | bài fǎng | Viếng thăm |
打招呼 | dǎ zhāo hu | Chào hỏi |
聊天 | liáo tiān | Trò chuyện |
寒暄 | hán xuān | Nói chuyện xã giao |
联系 | lián xì | Liên lạc |
下次见 | xià cì jiàn | Hẹn gặp lại lần sau |
一路平安 | yī lù píng ān | Chúc bạn đi đường bình an |
多多关照 | duō duō guān zhào | Mong được chiếu cố |
幸会 | xìng huì | Vui mừng được gặp |
光临 | guāng lín | Đến thăm |
请坐 | qǐng zuò | Mời ngồi |
请用 | qǐng yòng | Mời dùng |
慢慢吃 | màn màn chī | Ăn từ từ |
随意 | suí yì | Tùy ý |
别着急 | bié zhāo jí | Đừng vội |
慢慢来 | màn màn lái | Từ từ thôi |
祝你开心 | zhù nǐ kāi xīn | Chúc bạn vui vẻ |
祝你幸福 | zhù nǐ xìng fú | Chúc bạn hạnh phúc |
拜拜 | bài bài | Bai bai (tạm biệt) |
不客气 | bù kèqì | Không có gì |
恭喜 | gōngxǐ | Chúc mừng |
吃饭了吗? | chī fàn le ma? | Ăn cơm chưa? |
好久没联系了 | hǎojiǔ méi liánxì le | Lâu rồi không liên lạc |
有劳了 | yǒuláole | Làm phiền rồi (thể hiện sự biết ơn) |
请便 | qǐngbiàn | Cứ tự nhiên |
慢慢聊 | mànman liáo | Từ từ nói chuyện |
改天再聊 | gǎitiān zài liáo | Lần khác nói chuyện tiếp |
保持联系 | bǎochí liánxì | Giữ liên lạc |
多保重 | duō bǎozhòng | Hãy giữ gìn sức khỏe |
祝你… | zhù nǐ… | Chúc bạn… |
你去哪儿? | nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu thế? |
失陪一下 | shīpéi yīxià | Cho phép tôi cáo lui một chút |
好久没聊了 | hǎojiǔ méi liáo le | Lâu rồi không nói chuyện |
心想事成 | xīnxiǎng shìchéng | Như ý muốn |
平安喜乐 | píng'ān xǐlè | Bình an vui vẻ |
阖家欢乐 | héjiā huānlè | Cả nhà vui vẻ |
顺心如意 | shùnxīn rúyì | Tâm tư như ý |
聊聊 | liáo liáo | Nói chuyện phiếm |
珍重 | zhēnzhòng | Trân trọng |
明天见 | Míngtiān jiàn | Hẹn gặp lại ngày mai |
生日快乐 | Shēngri kuàilè | Chúc mừng sinh nhật |
你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzi? | Bạn tên gì? |
我叫… | Wǒ jiào... | Tôi tên là... |
路上小心 | Lùshàng xiǎoxīn | Đi đường cẩn thận |
一切顺利 | Yīqiè shùnlì | Mọi việc thuận lợi |
走好 | Zǒu hǎo | Đi tốt nhé |
有空一起吃饭 | Yǒu kòng yīqǐ chīfàn | Rảnh thì cùng nhau ăn cơm nhé |
最近忙吗? | zuìjìn máng ma? | Dạo này bận không? |
有什么事吗? | yǒu shénme shì ma? | Có chuyện gì không? |
没事儿吧? | méi shìr ba? | Không sao chứ? |
保重身体 | bǎo zhòng shēn tǐ | Giữ gìn sức khỏe |