Bệnh tật
Bộ từ vựng “Bệnh tật” cung cấp cho người học tiếng Trung cơ bản các từ vựng liên quan đến sức khỏe và bệnh tật, giúp người học giao tiếp hiệu quả trong các tình huống cần thiết. Bộ từ vựng bao gồm các từ về các loại bệnh thông thường, triệu chứng, thuốc men, và các hoạt động liên quan đến việc chăm sóc sức khỏe. Học viên có thể sử dụng bộ từ vựng này kết hợp với các nguồn học tiếng Trung online khác để nâng cao trình độ. Tài liệu này phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng về chủ đề sức khỏe.
我头疼得很厉害。
Tôi đau đầu dữ lắm.
Cách dùng: Chỉ tình trạng đau đầu, thường dùng với các trạng từ chỉ mức độ như 很 (hěn - rất), 非常 (fēicháng - vô cùng).
我感冒了。
Tôi bị cảm.
Cách dùng: Từ thông dụng, dùng trong giao tiếp hàng ngày để chỉ tình trạng cảm lạnh thông thường.
孩子发烧了,需要去看医生。
Đứa trẻ bị sốt, cần đi khám bác sĩ.
Cách dùng: Chỉ hành động đang bị sốt, thường dùng với chủ ngữ là người.
他咳嗽得很厉害。
Anh ấy ho rất dữ.
Cách dùng: Chỉ hành động ho, có thể kèm theo trạng thái như ho khan, ho có đờm.
我的肚子疼。
Bụng tôi đau.
Cách dùng: Chỉ cảm giác đau ở vùng bụng.
他生病了,需要休息。
Anh ấy bị bệnh, cần nghỉ ngơi.
Cách dùng: Chỉ trạng thái bị bệnh, thường dùng với các từ chỉ nghỉ ngơi, điều trị.
伤口疼痛难忍。
Vết thương đau đớn khó chịu.
Cách dùng: Chỉ mức độ đau đớn, thường dùng với các từ chỉ mức độ khó chịu.
主要的症状是发烧和咳嗽。
Triệu chứng chính là sốt và ho.
Cách dùng: Chỉ dấu hiệu thể hiện bệnh tật.
预防疾病很重要。
Phòng bệnh rất quan trọng.
Cách dùng: Chỉ các loại bệnh nói chung.
我去看医生。
Tôi đi khám bác sĩ.
Cách dùng: Chỉ người làm nghề y.
Mẹo học nhanh:
- Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách luyện tập đọc to và ghi âm lại giọng đọc của mình.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, liên hệ với hình ảnh hoặc câu chuyện để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ: 头 (tóu – đầu) + 疼 (téng – đau) = 头疼 (tóu téng – đau đầu).
- Cách dùng trong câu: Thực hành đặt các từ vựng vào câu để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và ngữ cảnh.
- Ôn tập thường xuyên: Tạo flashcard hoặc sử dụng các ứng dụng học từ vựng để ôn tập mỗi ngày.
- Ứng dụng thực tế: Tìm kiếm các bài viết, video hoặc bài hát tiếng Trung liên quan đến chủ đề bệnh tật để làm quen với cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
头疼 | tóuténg | Đau đầu |
感冒 | gǎn mào | Cảm cúm |
发烧 | fā shāo | Sốt |
咳嗽 | ké sou | Ho |
肚子疼 | dùzi téng | Đau bụng |
生病 | shēng bìng | Bị bệnh |
疼痛 | téng tòng | Đau đớn |
症状 | zhòngzhàng | Triệu chứng |
疾病 | jí bìng | Bệnh tật |
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
治疗 | zhìliáo | Điều trị |
药物 | yào wù | Thuốc |
检查 | jiǎn chá | Khám |
诊断 | zhěn duàn | Chẩn đoán |
肺炎 | fèiyán | Viêm phổi |
流感 | liúgǎn | Cúm |
腹泻 | fù xiè | Tiêu chảy |
呕吐 | ǒu tù | Nôn |
过敏 | guòmíng | Dị ứng |
血压 | xuè yā | Huyết áp |
心脏病 | xīn zàng bìng | Bệnh tim |
高血压 | gāo xuè yā | Huyết áp cao |
低血压 | dī xuè yā | Huyết áp thấp |
慢性病 | màn xìng bìng | Bệnh mãn tính |
急症 | jí zhèng | Bệnh cấp tính |
感染 | gǎnrǎn | Nhiễm trùng |
病毒 | bìngdú | Virus |
细菌 | xìjūn | Vi khuẩn |
预防 | yùfáng | Phòng ngừa |
康复 | kāng fù | Hồi phục |
头痛 | tóu tòng | đau đầu |
发炎 | fā yán | viêm |
流鼻涕 | liú bí tì | chảy nước mũi |
哮喘 | xiāo chuǎn | hen suyễn |
糖尿病 | táng niào bìng | bệnh tiểu đường |
癌症 | ái zhèng | ung thư |
医治 | yī zhì | chữa trị |
痊愈 | quányù | khỏi bệnh |
病症 | bìng zhèng | bệnh trạng |
病情 | bìng qíng | bệnh tình |
药品 | yào pǐn | thuốc |
护士 | hùshì | y tá |
体检 | tǐ jiǎn | khám sức khỏe |
手术 | shǒu shù | phẫu thuật |
住院 | zhùyuàn | nhập viện |
出院 | chū yuàn | xuất viện |
保健 | bǎo jiàn | sức khỏe |
骨折 | gǔzhé | gãy xương |
受伤 | shòushāng | bị thương |
晕车 | yūn chē | say xe |
晕船 | yūn chuán | say tàu |
疲劳 | píláo | mệt mỏi |
失眠 | shīmián | mất ngủ |
焦虑 | jiāolǜ | lo âu |
抑郁症 | yìyù zhèng | trầm cảm |
精神病 | jīngshén bìng | bệnh tâm thần |
药 | yào | thuốc |
药方 | yàofāng | đơn thuốc |
健康 | jiànkāng | khỏe mạnh |
疼痛难忍 | téngtòng nánrěn | đau đớn không chịu nổi |