Âm nhạc
Bộ từ vựng “Âm nhạc” này cung cấp cho người học tiếng Việt hơn 15 từ vựng tiếng Trung thường dùng liên quan đến chủ đề âm nhạc. Học liệu được thiết kế ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung. Nội dung bao gồm các từ vựng cơ bản như tên gọi các loại nhạc cụ, hành động liên quan đến âm nhạc và các khái niệm âm nhạc. Tài liệu này hỗ trợ người học mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc một cách hiệu quả. Việc học từ vựng tiếng Trung hiệu quả đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên. Tham khảo thêm các nguồn học tiếng Trung online khác để nâng cao hiệu quả học tập.
我喜欢听音乐。
Tôi thích nghe nhạc.
Cách dùng: Từ chung, dùng trong mọi ngữ cảnh.
这首歌很好听。
Bài hát này hay lắm.
Cách dùng: Chỉ bài hát cụ thể.
钢琴是一种乐器。
Đàn piano là một loại nhạc cụ.
Cách dùng: Từ chung cho các loại nhạc cụ.
她演唱得很好。
Cô ấy hát rất hay.
Cách dùng: Chỉ hành động hát, thường dùng với đối tượng là người.
他演奏小提琴。
Anh ấy chơi vĩ cầm.
Cách dùng: Chỉ hành động chơi nhạc cụ.
这首歌曲的旋律很优美。
Giai điệu của bài hát này rất du dương.
Cách dùng: Chỉ phần giai điệu của bài hát.
这支舞的节奏很快。
Nhịp điệu của điệu nhảy này rất nhanh.
Cách dùng: Chỉ nhịp điệu của âm nhạc hoặc vũ đạo.
乐谱上有很多音符。
Trên bản nhạc có rất nhiều nốt nhạc.
Cách dùng: Chỉ ký hiệu âm nhạc.
这个乐队很有名。
Ban nhạc này rất nổi tiếng.
Cách dùng: Chỉ nhóm người chơi nhạc cùng nhau.
他是著名的歌手。
Anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
Cách dùng: Chỉ người hát chuyên nghiệp.
Mẹo học nhanh:
- Thanh điệu: Ghi nhớ thanh điệu của từng từ bằng cách đọc to và viết lại nhiều lần. Sử dụng các phần mềm hỗ trợ phát âm tiếng Trung để luyện tập.
- Mẹo nhớ chữ Hán: Phân tích cấu tạo chữ Hán, tìm kiếm mối liên hệ giữa các bộ thủ và nghĩa của từ. Ví dụ: 歌 (gē – hát) có bộ khẩu (khẩu – miệng) thể hiện hành động hát.
- Cách dùng trong câu: Luyện tập đặt các từ vựng vào câu để hiểu rõ hơn cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Ví dụ: 我喜欢听音乐 (Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè – Tôi thích nghe nhạc).
- Từ điển: Sử dụng từ điển tiếng Trung để tra cứu nghĩa và ví dụ cụ thể của từng từ.
- Luyện tập thường xuyên: Áp dụng từ vựng đã học vào giao tiếp hàng ngày hoặc viết bài tập để củng cố kiến thức.
Từ vựng
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
音乐 | yīnyuè | âm nhạc |
歌曲 | gēqǔ | bài hát |
乐器 | yuè qì | nhạc cụ |
演唱 | yǎn chàng | ca hát |
演奏 | yǎn zòu | trình diễn (nhạc cụ) |
旋律 | xuánlǜ | giai điệu |
节奏 | jiézhòu | nhịp điệu |
音符 | yīnfú | nốt nhạc |
乐队 | yuè duì | ban nhạc |
歌手 | gēshǒu | ca sĩ |
作曲家 | zuò qǔ jiā | nhạc sĩ |
指挥家 | zhǐ huī jiā | nhạc trưởng |
演唱会 | yǎn chàng huì | buổi hòa nhạc |
音乐会 | yīnyuèhuì | buổi hòa nhạc |
专辑 | zhuānbjí | album |
乐谱 | yuè pǔ | bản nhạc |
古典音乐 | gǔdiǎn yīnyuè | nhạc cổ điển |
流行音乐 | liúxíng yīnyuè | nhạc pop |
爵士乐 | juéshì yuè | nhạc jazz |
摇滚乐 | yáogǔn yuè | nhạc rock |
民歌 | mín gē | nhạc dân ca |
合唱 | hé chàng | hát bè |
和声 | hé shēng | hòa âm |
音调 | yīndiào | âm điệu |
音响 | yīnxǐang | âm thanh |
听觉 | tīngjué | thính giác |
节拍 | jiépāi | nhịp |
乐感 | lè gǎn | khiếu âm nhạc |
声乐 | shēng yuè | thanh nhạc |
器乐 | qì yuè | nhạc khí |
独奏 | dúzòu | độc tấu |
合奏 | hé zòu | hợp tấu |
伴奏 | bàn zòu | đệm đàn |
音效 | yīnxìào | hiệu ứng âm thanh |
音色 | yīnsè | âm sắc |
高音 | gāo yīn | giọng cao |
低音 | dīyīn | giọng trầm |
节奏感 | jiézhòu gǎn | cảm giác về nhịp điệu |
听 | tīng | nghe |
唱 | chàng | hát |
弹 | tán | đàn |
吹 | chuī | thổi |
拉 | lā | kéo |
打 | dǎ | gõ |
声音 | shēngyīn | âm thanh |
噪音 | zàoyīn | tiếng ồn |
安静 | ānjìng | yên tĩnh |
优美 | yōu měi | du dương |
动听 | dòng tīng | hay |
悦耳 | yuè ěr | dễ nghe |
音乐家 | yīnyuèjiā | nhạc sĩ |
创作 | chuàngzuò | sáng tác |
欣赏 | xīn shǎng | thưởng thức |
喜爱 | xǐ'ài | yêu thích |
陶醉 | táo zuì | say mê |
乐曲 | yuèqǔ | khúc nhạc |
作曲 | zuòqǔ | sáng tác (nhạc) |
指挥 | zhǐhuī | dẫn dắt (nhạc) |
钢琴 | gāngqín | đàn piano |
吉他 | jítā | đàn ghi-ta |
小提琴 | xiǎotíqín | đàn vi-ô-lông |
喜欢 | xǐhuan | thích |
好听 | hǎotīng | hay (âm thanh) |
著名 | zhùmíng | nổi tiếng |
受欢迎 | shòu huānyíng | được chào đón |
天赋 | tiānfù | tài năng bẩm sinh |
歌唱 | gēchàng | Hát |
萨克斯 | sàkèsī | Saxophone |
流行 | liúxíng | Phổ biến, thịnh hành |
古典 | gǔdiǎn | Cổ điển |
爵士 | juéshì | Jazz |
摇滚 | yáogǔn | Rock |
歌曲名 | gēqǔ míng | Tên bài hát |
乐章 | lèzhāng | Chương nhạc |
乐器演奏家 | yuèqì yǎnzòujiā | Nhạc công |
二胡 | èrhú | Đàn nhị hồ |
鼓 | gǔ | Trống |
舞台 | wǔtái | Sân khấu |
交响乐 | jiāoxiǎng yuè | nhạc giao hưởng |
歌剧 | gējù | ca kịch |
轻音乐 | qīng yīnyuè | nhạc nhẹ |
重金属音乐 | zhòng jīnshǔ yīnyuè | nhạc heavy metal |
说唱 | shuōchàng | rap |
音乐节 | yīnyuè jié | lễ hội âm nhạc |